MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

VN-Index:

GTGD: tỷ VNĐ

HNX-Index:

GTGD: tỷ VNĐ

Thông tin giao dịch

NBB

 Công ty Cổ phần Đầu tư Năm Bảy Bảy (HOSE)

Công ty Cổ phần Đầu tư Năm Bảy Bảy
Ngày 04/07/2005, Công ty Cổ phần Đầu tư 577 được chính thức thành lập theo Giấy phép đăng ký kinh doanh số 4103003556 do Sở Kế hoạch Đầu tư Thành phố Hồ Chí Minh cấp. Ngày 17/09/2007, Uỷ ban Chứng khoán Nhà nước cấp giấy chứng nhận số 173/UBCK-GCN cho phép 577 chào bán ra công chúng 11,9 triệu cổ phiếu để tăng vốn điều lệ từ 35 tỷ đồng lên 154 tỷ đồng. Ngày 18/02/2009, Cổ phiếu 577 được chính thức niêm yết trên sàn giao dịch chứng khoán Thành phố HCM
Cập nhật:
15:15 Thứ 3, 28/03/2023
12.7
  -0.05 (-0.39%)
Khối lượng
159,000
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    12.75
  • Giá trần
    13.6
  • Giá sàn
    11.9
  • Giá mở cửa
    12.75
  • Giá cao nhất
    12.95
  • Giá thấp nhất
    12.7
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    30,000
  • GT Mua
    0.04 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    48.59 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên: 18/02/2009
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 21.6
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 15,400,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 02/11/2021: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 25:7
- 24/06/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 16%
- 01/04/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 25%
- 11/12/2017: Chuyển đối trái phiếu thành 1.659.475 cp
- 26/06/2017: Bán ưu đãi, tỷ lệ 2:1, giá 10000 đ/cp
- 28/02/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 18%
- 12/01/2017: Phát hành bằng TP chuyển đổi, tỷ lệ , giá 10000 đ/cp
- 04/12/2014: Phát hành riêng lẻ 4,600,000
- 19/06/2014: Bán ưu đãi, tỷ lệ 2:1, giá 10000 đ/cp
                           Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 27/06/2013: Bán ưu đãi, tỷ lệ 1:1, giá 10000 đ/cp
                           Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 16%
- 29/03/2012: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 16%
- 11/03/2011: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 16%
- 25/03/2009: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 14%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    0.14
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    0.17
  •        P/E :
    93.26
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    14.85
  • (**) Hệ số beta:
    0.53
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    144,520
  • KLCP đang niêm yết:
    100,475,656
  • KLCP đang lưu hành:
    122,069,772
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    1,550.29
(*) Số liệu EPS tính tới Quý III năm 2022 | Xem cách tính
(**) Hệ số beta tính với dữ liệu 100 phiên | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 1- 2022 Quý 2- 2022 Quý 3- 2022 Quý 4- 2022 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 3,500,669,920 565,231,602 466,361,957
Giá vốn hàng bán 250,971,215 2,719,710,464 310,033,364 239,614,773
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 79,613,722 780,959,456 255,198,237 226,747,184
Lợi nhuận tài chính 123,213,971 -178,153,015 268,863,047 -108,374,784
Lợi nhuận khác 265,994,596 23,100,557 -33,645,913 -49,249,830
Tổng lợi nhuận trước thuế 432,648,303 457,606,402 420,874,925 23,650,207
Lợi nhuận sau thuế 346,910,625 327,291,175 313,092,617 7,176,524
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 347,212,291 327,341,399 314,411,665 6,003,518
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 5,243,791,045 3,665,093,698 1,773,894,194 2,806,084,422
Tổng tài sản 5,670,176,704 4,090,712,440 4,373,653,981 6,387,256,323
Nợ ngắn hạn 3,154,559,326 2,093,652,132 2,181,867,087 1,884,476,594
Tổng nợ 3,507,841,744 2,324,059,503 2,543,451,547 4,567,447,492
Vốn chủ sở hữu 2,162,334,960 1,766,652,937 1,830,202,435 1,819,808,830
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
  • Tổng tài sản
  • LN ròng
  • ROA (%)
  • Vốn chủ sở hữu
  • LN ròng
  • ROE (%)
  • Tổng thu
  • LN ròng
  • Tỷ suất LN ròng (%)
  • DThu thuần
  • LN gộp
  • Tỷ suất LN gộp (%)
  • Tổng tài sản
  • Tổng nợ
  • Nợ/tài sản (%)
Đơn vị: tỷ đồng

Tiến độ các dự án đã tham gia

Tên dự án Tổng vốn đầu tư/Tổng giá trị gói thầu Địa điểm Ghi chú về hiện trạng và tiến độ dự án
Khu căn hộ cao tầng NBB Garden II (NBB II) 7073.00 tỷ đồng Xã Tân Kiên, Huyện Bình Chánh, TP. HCM Tính đến 31/12/2010: Dự án đã giải phóng mặt bằng đạt 82% và đã được UBND ... Chi tiết
Khu căn hộ cao tầng NBB Garden III 5255.00 tỷ đồng Phường 16, Quận 8, TP. HCM Tính đến 31/12/2010: Dự án đã giải phóng mặt bằng đạt 95%, và đã được UBND ... Chi tiết
Khu dân cư Sơn Tịnh – Quảng Ngãi 1205.30 tỷ đồng Thị trấn Sơn Tịnh, Huyện Sơn Tịnh, Tỉnh Quảng Ngãi Tính đến 31/12/2010: Đã được UBND Tỉnh Quảng Ngãi cấp Giấy chứng nhận đầu tư, phê ... Chi tiết
Khu đô thị sinh thái Nam Tam Phú – Quảng Nam 0.00 Xã Tam Phú, Phường An Phú, Thành phố Tam Kỳ, Tỉnh Quảng Nam Tính đến 31/12/2010: Dự án đã được Ban quản lý Khu kinh tế mở Chu Lai ... Chi tiết
Khu biệt thự Đồi Thủy Sản – Quảng Ninh 384.00 tỷ đồng Phường Bãi Cháy, Thành phố Hạ Long, Tỉnh Quảng Ninh Tính đến 31/12/2010: Đã hoàn thành quy hoạch chi tiết 1/500, đang triển khai công tác ... Chi tiết
Khu nghỉ dưỡng cao cấp kết hợp Khu dân cư De Lagi – Bình Thuận 0.00 Dự án tại thị xã Lagi, Tỉnh Bình Thuận Tính đến 31/12/2010: Đã được phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500 và đã được cấp ... Chi tiết
Khu phức hợp Tân Kiên – Bình Chánh (NBB IV) 830.00 tỷ đồng Xã Tân Kiên, Huyện Bình Chánh, TP. HCM Tính đến 31/12/2010: Dự án đã giải phóng mặt bằng đạt 70%, và đã được UBND ... Chi tiết
Khu du lịch sinh thái Đồn Điền – Quảng Ninh 1330.00 tỷ đồng Phường Hà Khẩu, TP. Hạ Long, Tỉnh Quảng Ninh Tính đến 31/12/2010: Đang tiến hành đền bù, giải phóng mặt bằng và trình phê duyệt ... Chi tiết
Khu biệt thự Golf cao cấp đảo Hồng Ngọc, Quảng Ngãi (Ruby Island) 0.00 Xã Tịnh An, Huyện Sơn Tịnh, Tỉnh Quảng Ngãi Dự kiến triển khai vào năm 2011

(*) Lưu ý: Dữ liệu được CafeF tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.