MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

MSH

 Công ty cổ phần May Sông Hồng (HOSE)

Công ty cổ phần May Sông Hồng - SH. GARNY - MSH
Công ty CP May Sông Hồng là một trong những nhà máy sản xuất hàng may mặc và chăn ga gối đệm lớn hàng đầu Việt Nam. Với hơn 20 xưởng sản xuất được xây dựng và quản lý tập trung trong phạm vi tỉnh Nam Định, có lợi thế về vị trí địa lý gần sân bay, cảng biển, nguồn nhân lực được đào tạo có chất lượng với chi phí cạnh tranh, bộ máy quản lý là người Việt Nam, kết hợp thêm việc tuyển dụng các chuyên viên quốc tế đầu ngành, công ty đã và đang trở thành đối tác tin cậy của rất nhiều thương hiệu thời trang nổi tiếng trên toàn thế giới.
Cập nhật:
13:23 T4, 03/07/2024
49.55
  0.05 (0.1%)
Khối lượng
119,600
Đang giao dịch
  • Giá tham chiếu
    49.5
  • Giá trần
    52.9
  • Giá sàn
    46.05
  • Giá mở cửa
    49.7
  • Giá cao nhất
    49.95
  • Giá thấp nhất
    49.5
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KL Mua
    0
  • KL Bán
    9300
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0.46 (Tỷ)
  • Room còn lại
    0.00 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên: 28/11/2018
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 54.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 47,628,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 05/12/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 25%
- 08/12/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 25%
- 07/06/2022: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 50%
- 09/12/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 45%
- 11/12/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 45%
- 17/04/2019: Phát hành cho CBCNV 00
- 11/12/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 40%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    3.60
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    3.60
  •        P/E :
    13.75
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    25.64
  •        P/B:
    1.93
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    205,280
  • KLCP đang niêm yết:
    75,014,100
  • KLCP đang lưu hành:
    75,014,100
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    3,716.95
(*) Số liệu EPS tính tới Quý I năm 2024 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 2- 2023 Quý 3- 2023 Quý 4- 2023 Quý 1- 2024 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 1,541,802,049 1,206,041,507 1,156,686,792 770,424,278
Giá vốn hàng bán 1,342,669,541 1,076,762,121 996,022,150 675,142,648
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 199,130,620 129,279,386 160,664,641 95,281,630
Lợi nhuận tài chính 24,134,603 27,601,547 57,231,706 34,420,451
Lợi nhuận khác -1,199,460 -1,578,507 581,988 -668,876
Tổng lợi nhuận trước thuế 100,315,209 66,126,375 101,404,003 62,119,627
Lợi nhuận sau thuế 85,416,469 51,190,721 81,335,449 47,765,092
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 85,416,469 51,190,721 81,335,449 52,298,305
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 2,695,649,133 2,865,133,068 2,552,594,388 2,756,292,783
Tổng tài sản 3,611,229,550 3,763,020,346 3,453,089,147 3,657,011,287
Nợ ngắn hạn 1,406,824,855 1,533,329,802 1,335,421,448 1,431,428,496
Tổng nợ 1,744,737,892 1,847,242,839 1,643,334,484 1,733,341,532
Vốn chủ sở hữu 1,866,491,658 1,915,777,508 1,809,754,663 1,923,669,755
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.