MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

MSH

 Công ty cổ phần May Sông Hồng (HOSE)

Công ty cổ phần May Sông Hồng - SH. GARNY - MSH
Công ty CP May Sông Hồng là một trong những nhà máy sản xuất hàng may mặc và chăn ga gối đệm lớn hàng đầu Việt Nam. Với hơn 20 xưởng sản xuất được xây dựng và quản lý tập trung trong phạm vi tỉnh Nam Định, có lợi thế về vị trí địa lý gần sân bay, cảng biển, nguồn nhân lực được đào tạo có chất lượng với chi phí cạnh tranh, bộ máy quản lý là người Việt Nam, kết hợp thêm việc tuyển dụng các chuyên viên quốc tế đầu ngành, công ty đã và đang trở thành đối tác tin cậy của rất nhiều thương hiệu thời trang nổi tiếng trên toàn thế giới.
Cập nhật:
09:48 T5, 19/09/2024
48.25
  0.45 (0.94%)
Khối lượng
1,000
Đang giao dịch
  • Giá tham chiếu
    47.8
  • Giá trần
    51.1
  • Giá sàn
    44.5
  • Giá mở cửa
    48.3
  • Giá cao nhất
    48.3
  • Giá thấp nhất
    48.25
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KL Mua
    0
  • KL Bán
    400
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0.02 (Tỷ)
  • Room còn lại
    0.00 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên: 28/11/2018
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 54.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 47,628,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 05/12/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 25%
- 08/12/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 25%
- 07/06/2022: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 50%
- 09/12/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 45%
- 11/12/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 45%
- 17/04/2019: Phát hành cho CBCNV 00
- 11/12/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 40%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    3.69
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    3.69
  •        P/E :
    13.09
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    23.80
  •        P/B:
    1.80
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    72,880
  • KLCP đang niêm yết:
    75,014,100
  • KLCP đang lưu hành:
    75,014,100
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    3,619.43
(*) Số liệu EPS tính tới Quý II năm 2024 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 3- 2023 Quý 4- 2023 Quý 1- 2024 Quý 2- 2024 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 1,206,041,507 1,156,686,792 770,424,278 1,333,137,870
Giá vốn hàng bán 1,076,762,121 996,022,150 675,142,648 1,150,826,759
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 129,279,386 160,664,641 95,281,630 182,311,112
Lợi nhuận tài chính 27,601,547 57,231,706 34,420,451 40,260,510
Lợi nhuận khác -1,578,507 581,988 -668,876 -298,808
Tổng lợi nhuận trước thuế 66,126,375 101,404,003 62,119,627 111,645,384
Lợi nhuận sau thuế 51,190,721 81,335,449 47,765,092 91,656,265
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 51,190,721 81,335,449 52,298,305 91,656,265
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 2,865,133,068 2,552,594,388 2,756,292,783 3,313,308,328
Tổng tài sản 3,763,020,346 3,453,089,147 3,657,011,287 4,193,258,300
Nợ ngắn hạn 1,533,329,802 1,335,421,448 1,431,428,496 1,777,750,467
Tổng nợ 1,847,242,839 1,643,334,484 1,733,341,532 2,177,932,280
Vốn chủ sở hữu 1,915,777,508 1,809,754,663 1,923,669,755 2,015,326,020
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.