MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

CEO

 Công ty Cổ phần Tập đoàn C.E.O (HNX)

CTCP Tập đoàn C.E.O - CEO Group
Thành lập ngày 26/10/2001, Tập đoàn CEO hoạt động theo mô hình Tập đoàn kinh tế tư nhân đa ngành, với khát vọng “Vì Việt Nam hùng cường”. Tập đoàn phát triển hệ sinh thái vững mạnh dựa trên các trụ cột kinh doanh cốt lõi: Bất động sản, Xây dựng, Dịch vụ.
DANH HIỆU, GIẢI THƯỞNG
2022 Top 10 dự án BĐS du lịch tiềm năng nhất 2022 dành cho dự án Sonasea Vân Đồn Harbor City
2021 Top 10 chủ đầu tư hàng đầu năm 2020/2021 tại BCI Asia Awards
2020 Top 50 công ty kinh doanh hiệu quả nhất Việt Nam
2018 Nhà phát triển Bất động sản uy tín nhất Việt Nam
Cập nhật:
15:15 T5, 24/10/2024
15.10
  -0.2 (-1.31%)
Khối lượng
3,028,090
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    15.3
  • Giá trần
    16.8
  • Giá sàn
    13.8
  • Giá mở cửa
    13.8
  • Giá cao nhất
    15.5
  • Giá thấp nhất
    13.8
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    115,900
  • GT Mua
    2.31 (Tỷ)
  • GT Bán
    0.55 (Tỷ)
  • Room còn lại
    43.90 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên: 29/09/2014
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 15.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 34,311,998
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 25/07/2024: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 5%
- 12/08/2023: Phát hành cho CBCNV 00
- 19/07/2023: Bán ưu đãi, tỷ lệ 98%
- 04/07/2019: Bán ưu đãi, tỷ lệ 66.67%
                           Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 27/08/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 19/07/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 09/06/2017: Bán ưu đãi, tỷ lệ 50%
- 07/04/2016: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 9%
- 22/02/2016: Bán ưu đãi, tỷ lệ 50%
- 07/04/2015: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 8%
- 21/11/2014: Bán ưu đãi, tỷ lệ 100%
                           Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 6%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    0.35
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    0.33
  •        P/E :
    43.23
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    12.47
  •        P/B:
    1.30
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    4,601,633
  • KLCP đang niêm yết:
    540,406,432
  • KLCP đang lưu hành:
    540,406,432
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    8,160.14
(*) Số liệu EPS tính tới Quý II năm 2024 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 3- 2023 Quý 4- 2023 Quý 1- 2024 Quý 2- 2024 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 254,087,644 450,921,749 289,478,193 391,343,120
Giá vốn hàng bán 165,596,797 319,155,491 198,911,415 290,910,301
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 88,490,847 131,766,258 90,566,778 100,432,819
Lợi nhuận tài chính -1,218,281 15,852,988 18,773,122 4,638,174
Lợi nhuận khác 1,463,916 -2,049,077 -5,173,210 3,660,120
Tổng lợi nhuận trước thuế 40,133,201 62,353,912 58,644,214 38,298,428
Lợi nhuận sau thuế 28,202,157 29,681,149 35,312,113 14,234,104
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 37,328,654 46,374,353 36,151,378 41,404,017
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 6,065,574,069 5,748,685,927 5,340,882,973 5,041,676,911
Tổng tài sản 9,536,343,132 9,421,221,785 9,059,148,220 9,014,243,937
Nợ ngắn hạn 2,433,124,085 2,479,554,504 2,034,098,782 2,014,320,095
Tổng nợ 3,186,763,267 3,186,461,255 2,781,775,189 2,734,169,370
Vốn chủ sở hữu 6,349,579,864 6,234,760,530 6,277,373,031 6,280,074,567
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.