Thông tin giao dịch
CEO
Công ty Cổ phần Tập đoàn C.E.O (HNX)
Thành lập ngày 26/10/2001, Tập đoàn CEO hoạt động theo mô hình Tập đoàn kinh tế tư nhân đa ngành, với khát vọng “Vì Việt Nam hùng cường”. Tập đoàn phát triển hệ sinh thái vững mạnh dựa trên các trụ cột kinh doanh cốt lõi: Bất động sản, Xây dựng, Dịch vụ.
DANH HIỆU, GIẢI THƯỞNG
2022 |
Top 10 dự án BĐS du lịch tiềm năng nhất 2022 dành cho dự án Sonasea Vân Đồn Harbor City |
2021 |
Top 10 chủ đầu tư hàng đầu năm 2020/2021 tại BCI Asia Awards |
2020 |
Top 50 công ty kinh doanh hiệu quả nhất Việt Nam |
2018 |
Nhà phát triển Bất động sản uy tín nhất Việt Nam |
Cập nhật:
15:15 T4, 30/10/2024
15.20
0 (0%)
Đóng cửa
-
Giá tham chiếu
15.2
-
Giá trần
16.7
-
Giá sàn
13.7
-
Giá mở cửa
14.9
-
Giá cao nhất
15.3
-
Giá thấp nhất
14.8
-
Đơn vị giá: 1000 VNĐ
-
-
-
KLGD ròng
-98,900
-
GT Mua
0.09 (Tỷ)
-
GT Bán
1.59 (Tỷ)
-
Room còn lại
43.76
(%)
1 ngày
1 tháng
3 tháng
6 tháng
1 năm
3 năm
Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên:
29/09/2014
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng):
15.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu:
34,311,998
Hồ sơ công ty
Chỉ tiêu
Trước Sau
|
Quý 3- 2023
|
Quý 4- 2023
|
Quý 1- 2024
|
Quý 2- 2024
|
Tăng trưởng
|
Doanh thu bán hàng và CCDV
|
254,087,644
|
450,921,749
|
289,478,193
|
391,343,120
|
|
Giá vốn hàng bán
|
165,596,797
|
319,155,491
|
198,911,415
|
290,910,301
|
|
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV
|
88,490,847
|
131,766,258
|
90,566,778
|
100,432,819
|
|
Lợi nhuận tài chính
|
-1,218,281
|
15,852,988
|
18,773,122
|
4,638,174
|
|
Lợi nhuận khác
|
1,463,916
|
-2,049,077
|
-5,173,210
|
3,660,120
|
|
Tổng lợi nhuận trước thuế
|
40,133,201
|
62,353,912
|
58,644,214
|
38,298,428
|
|
Lợi nhuận sau thuế
|
28,202,157
|
29,681,149
|
35,312,113
|
14,234,104
|
|
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ
|
37,328,654
|
46,374,353
|
36,151,378
|
41,404,017
|
|
Xem đầy đủ
|
- Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
- Lãi gộp từ HĐ tài chính
- Lãi gộp từ HĐ khác
|
|
|
|
|
tỷ đồng |
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn
|
6,065,574,069
|
5,748,685,927
|
5,340,882,973
|
5,041,676,911
|
|
Tổng tài sản
|
9,536,343,132
|
9,421,221,785
|
9,059,148,220
|
9,014,243,937
|
|
Nợ ngắn hạn
|
2,433,124,085
|
2,479,554,504
|
2,034,098,782
|
2,014,320,095
|
|
Tổng nợ
|
3,186,763,267
|
3,186,461,255
|
2,781,775,189
|
2,734,169,370
|
|
Vốn chủ sở hữu
|
6,349,579,864
|
6,234,760,530
|
6,277,373,031
|
6,280,074,567
|
|
Xem đầy đủ
|
- Chỉ số tài chính
- Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính
Trước
Sau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch kinh doanh
TrướcSau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.