MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

V21

 Công ty Cổ phần VINACONEX 21 (HNX)

Công ty Cổ phần VINACONEX 21 - V21
Công ty cổ phần Xây dựng số 21 là đơn vị thành viên của Tổng Công ty cổ phần Xuất nhập khẩu và Xây dựng Việt Nam – Vinaconex. Tiền thân là đội công trình kiến trúc II thuộc ty kiến trúc Hà Tây chuyển thành Công ty xây dựng khu Nam ngày 07/05/1969 của Ủy ban hành chính tỉnh Hà Tây. Ngành nghề kinh doanh: Thi công xây lắp các công trình dân dụng, công nghiệp, giao thông, thuỷ lợi...; tư vấn đầu tư xây dựng; kinh doanh xuất nhập khẩu...
Cập nhật:
15:15 Thứ 6, 19/04/2024
6.8
  0.2 (3.03%)
Khối lượng
3,300
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    6.6
  • Giá trần
    7.2
  • Giá sàn
    6
  • Giá mở cửa
    6.8
  • Giá cao nhất
    6.8
  • Giá thấp nhất
    6.6
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    0.00 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên: 21/04/2010
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 60.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 1,700,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 29/07/2016: Bán ưu đãi, tỷ lệ 170%
                           Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 25.75%
                           Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 4.25%
- 24/06/2015: Phát hành riêng lẻ 00
- 20/09/2011: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 14%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    0.00
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    0.00
  •        P/E :
    1,382.11
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    10.16
  •        P/B:
    0.67
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    12,510
  • KLCP đang niêm yết:
    11,999,789
  • KLCP đang lưu hành:
    11,999,789
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    81.60
(*) Tổng LNST 4Q âm hoặc chưa đủ số liệu tính | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 1- 2023 Quý 2- 2023 Quý 3- 2023 Quý 4- 2023 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 2,110,380 26,628,684 15,977,234 62,893,359
Giá vốn hàng bán 106,639 21,640,422 15,268,214 59,427,616
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 2,003,741 4,988,262 709,020 3,465,743
Lợi nhuận tài chính -229,117 -354,560 -192,013 -591,741
Lợi nhuận khác 92,380 -974 -10,817
Tổng lợi nhuận trước thuế 250,700 59,393 -577,546 669,489
Lợi nhuận sau thuế 250,700 -213,619 -577,546 599,473
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 250,700 -213,619 -577,546 599,473
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 235,994,386 219,977,712 255,862,727 232,979,000
Tổng tài sản 327,260,582 310,985,781 346,580,269 323,444,750
Nợ ngắn hạn 184,976,908 169,036,545 205,329,397 181,715,225
Tổng nợ 205,163,336 189,102,154 225,274,188 201,539,196
Vốn chủ sở hữu 122,097,246 121,883,627 121,306,081 121,905,554
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
  • Tổng tài sản
  • LN ròng
  • ROA (%)
  • Vốn chủ sở hữu
  • LN ròng
  • ROE (%)
  • Tổng thu
  • LN ròng
  • Tỷ suất LN ròng (%)
  • DThu thuần
  • LN gộp
  • Tỷ suất LN gộp (%)
  • Tổng tài sản
  • Tổng nợ
  • Nợ/tài sản (%)
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.