MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

TID

 Công ty cổ phần Tổng công ty Tín Nghĩa (UpCOM)

Công ty CP Tổng Công ty Tín Nghĩa - TID
Tiền thân của Công ty cổ phần Tổng công ty Tín Nghĩa là Công ty Dịch vụ Sản xuất Kinh doanh Tổng hợp Đồng Nai (PROSECO), được thành lập vào ngày 07/09/1989 với mục tiêu và nhiệm vụ chính là tổ chức sản xuất kinh doanh, đóng góp nguồn thu cho Ngân sách Nhà nước và Ngân sách Đảng địa phương.
Cập nhật:
10:19 T3, 19/11/2024
23.50
  0 (0%)
Khối lượng
0.0
Đang giao dịch
  • Giá tham chiếu
    23.5
  • Giá trần
    27
  • Giá sàn
    20
  • Giá mở cửa
    23.5
  • Giá cao nhất
    0
  • Giá thấp nhất
    0
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KL Mua
    0
  • KL Bán
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    0.00 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên: 12/12/2018
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 12.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 200,000,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 08/11/2024: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 01/07/2024: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 18/05/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 12/08/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 13/08/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 29/01/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    1.51
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    1.51
  •        P/E :
    15.56
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    11.01
  •        P/B:
    1.15
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    5,155
  • KLCP đang niêm yết:
    200,000,000
  • KLCP đang lưu hành:
    200,000,000
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    4,700.00
(*) Số liệu EPS tính tới Quý III năm 2024 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 4- 2023 Quý 1- 2024 Quý 2- 2024 Quý 3- 2024 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 2,592,980,888 2,781,046,792 2,993,360,951 2,350,015,396
Giá vốn hàng bán 2,347,560,173 2,592,659,392 2,795,274,783 2,163,156,037
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 245,060,647 187,194,376 197,776,585 185,865,884
Lợi nhuận tài chính 29,979,072 -11,854,752 72,526,604 -19,230,913
Lợi nhuận khác 1,207,849 -17,960,913 -18,269,605 -4,468,398
Tổng lợi nhuận trước thuế 208,108,428 61,340,555 173,654,170 83,103,608
Lợi nhuận sau thuế 114,053,533 42,823,060 133,223,058 62,619,027
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 128,344,210 28,370,505 93,442,765 51,846,142
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 3,667,732,007 4,090,150,163 4,089,355,653 3,834,841,667
Tổng tài sản 15,563,134,714 16,027,934,296 16,090,520,941 15,865,481,511
Nợ ngắn hạn 2,898,985,369 3,378,856,218 3,612,118,710 3,309,012,479
Tổng nợ 11,486,837,178 11,893,992,586 12,058,412,483 11,769,021,643
Vốn chủ sở hữu 4,076,297,535 4,133,941,711 4,032,108,458 4,096,459,868
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.