MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

HNF

 Công ty cổ phần Thực phẩm Hữu Nghị (UpCOM)

Logo Công ty cổ phần Thực phẩm Hữu Nghị - HNF>
Công ty cổ phần Thực phẩm Hữu Nghị tiền thân là Nhà máy Bánh kẹo cao cấp Hữu Nghị được thành lập năm 1997. Sau 10 năm hoạt động, ngày 01/12/2006, Nhà máy bánh kẹo cao cấp Hữu Nghị chính thức hoạt động dưới hình thức CTCP. Ngành nghề kinh doanh: sản xuất bánh mứt kẹo và bánh trung thu mang thương hiệu Hữu Nghị.
Cập nhật:
14:15 T6, 11/10/2024
26.00
  0 (0%)
Khối lượng
102
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    26
  • Giá trần
    29.9
  • Giá sàn
    22.1
  • Giá mở cửa
    26
  • Giá cao nhất
    26
  • Giá thấp nhất
    26
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    48.93 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên: 03/11/2015
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 13.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 20,000,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 01/10/2024: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 07/12/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 25%
- 23/11/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 25%
- 25/02/2020: Bán ưu đãi, tỷ lệ 50%
- 11/06/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 17/07/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 07/06/2016: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    4.11
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    4.11
  •        P/E :
    6.32
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    20.21
  •        P/B:
    1.29
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    891
  • KLCP đang niêm yết:
    30,000,000
  • KLCP đang lưu hành:
    30,000,000
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    780.00
(*) Số liệu EPS tính tới Quý II năm 2024 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 3- 2023 Quý 4- 2023 Quý 1- 2024 Quý 2- 2024 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 601,250,068 575,220,208 484,295,640 381,165,840
Giá vốn hàng bán 360,641,809 378,364,215 321,206,463 246,781,103
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 179,442,004 151,888,742 130,542,953 114,688,356
Lợi nhuận tài chính -15,617,217 -10,851,727 -11,509,410 -2,644,587
Lợi nhuận khác 158,545 1,118,594 107,736 923,912
Tổng lợi nhuận trước thuế 20,996,673 51,258,134 25,565,770 43,483,872
Lợi nhuận sau thuế 18,825,893 43,698,688 20,214,619 40,656,392
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 18,825,893 43,698,688 20,214,619 40,656,392
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 1,029,431,454 964,082,344 916,394,553 816,666,996
Tổng tài sản 1,946,134,667 1,867,911,138 1,805,519,627 1,687,359,863
Nợ ngắn hạn 968,312,237 873,024,793 872,961,041 765,431,389
Tổng nợ 1,410,708,152 1,288,785,934 1,206,254,446 1,080,986,010
Vốn chủ sở hữu 535,426,515 579,125,203 599,265,181 606,373,853
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.