MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

DWS

 Công ty cổ phần Cấp nước và Môi trường đô thị Đồng Tháp (UpCOM)

Logo Công ty cổ phần Cấp nước và Môi trường đô thị Đồng Tháp - DWS>
Hệ thống cấp nước cuả Đồng Tháp đã có từ năm 1940, do Pháp xây dựng để phục vụ cho các quan chức người Pháp và một số công thự thời bấy giờ. Sau giải phóng 1975, ngành cấp nước cuả tỉnh đã dần được hình thành và đi vào tổ chức thống nhất.
Cập nhật:
14:15 Thứ 3, 28/11/2023
11.1
  0.3 (2.78%)
Khối lượng
3,000
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    10.8
  • Giá trần
    12.4
  • Giá sàn
    9.2
  • Giá mở cửa
    11.1
  • Giá cao nhất
    11.1
  • Giá thấp nhất
    11.1
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    0.00 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên: 24/01/2019
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 11.2
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 25,918,130
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 28/09/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5.9%
- 28/09/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5.7%
- 25/11/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5.5%
- 27/08/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5.08%
- 18/07/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 4%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    1.61
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    1.61
  •        P/E :
    6.89
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    13.07
  •        P/B:
    0.85
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    1,110
  • KLCP đang niêm yết:
    25,918,130
  • KLCP đang lưu hành:
    25,918,130
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    287.69
(*) Số liệu EPS tính tới Quý III năm 2022 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 4- 2022 Quý 1- 2023 Quý 2- 2023 Quý 3- 2023 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 119,319,641 100,781,346 115,777,289 114,977,893
Giá vốn hàng bán 85,710,755 74,739,602 79,271,909 71,020,435
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 33,312,118 25,994,238 36,488,549 43,957,458
Lợi nhuận tài chính -1,788,419 -1,924,355 -1,842,858 -1,583,119
Lợi nhuận khác 203,382 732,693 478,454 378,375
Tổng lợi nhuận trước thuế 11,777,039 7,624,201 16,082,376 11,650,765
Lợi nhuận sau thuế 10,437,361 6,740,361 14,271,602 10,316,924
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 10,437,361 6,740,361 14,271,602 10,316,924
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 151,778,085 107,907,624 127,754,162 145,796,523
Tổng tài sản 1,070,943,207 1,049,628,214 1,060,157,459 1,070,142,346
Nợ ngắn hạn 613,428,856 591,497,712 612,146,314 614,924,117
Tổng nợ 737,320,519 710,054,658 731,816,680 731,279,031
Vốn chủ sở hữu 333,622,688 339,573,555 328,340,778 338,863,315
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
  • Tổng tài sản
  • LN ròng
  • ROA (%)
  • Vốn chủ sở hữu
  • LN ròng
  • ROE (%)
  • Tổng thu
  • LN ròng
  • Tỷ suất LN ròng (%)
  • DThu thuần
  • LN gộp
  • Tỷ suất LN gộp (%)
  • Tổng tài sản
  • Tổng nợ
  • Nợ/tài sản (%)
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.