MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

DWS

 Công ty cổ phần Cấp nước và Môi trường đô thị Đồng Tháp (UpCOM)

CTCP Cấp nước và Môi trường đô thị Đồng Tháp - DWS
Hệ thống cấp nước cuả Đồng Tháp đã có từ năm 1940, do Pháp xây dựng để phục vụ cho các quan chức người Pháp và một số công thự thời bấy giờ. Sau giải phóng 1975, ngành cấp nước cuả tỉnh đã dần được hình thành và đi vào tổ chức thống nhất.
Cập nhật:
14:15 T4, 23/10/2024
12.50
  0 (0%)
Khối lượng
0.0
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    12.5
  • Giá trần
    14.3
  • Giá sàn
    10.7
  • Giá mở cửa
    12.5
  • Giá cao nhất
    0
  • Giá thấp nhất
    0
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    0.00 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên: 24/01/2019
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 11.2
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 25,918,130
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 26/09/2024: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 6%
- 28/09/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5.9%
- 28/09/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5.7%
- 25/11/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5.5%
- 27/08/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5.08%
- 18/07/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 4%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    1.68
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    1.68
  •        P/E :
    7.45
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    13.57
  •        P/B:
    0.92
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    1,310
  • KLCP đang niêm yết:
    25,918,130
  • KLCP đang lưu hành:
    25,918,130
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    323.98
(*) Số liệu EPS tính tới Quý III năm 2024 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 4- 2023 Quý 1- 2024 Quý 2- 2024 Quý 3- 2024 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 121,657,500 108,320,742 121,837,759 115,111,819
Giá vốn hàng bán 83,358,425 75,813,985 80,174,508 78,552,034
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 38,299,075 32,506,757 41,643,563 36,396,064
Lợi nhuận tài chính -1,435,471 -1,670,704 -1,666,520 -1,486,241
Lợi nhuận khác 626,374 -62,030 580,842 358,651
Tổng lợi nhuận trước thuế 13,248,108 7,923,925 16,317,664 12,604,752
Lợi nhuận sau thuế 11,598,143 7,131,475 14,460,730 11,251,515
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 11,598,143 7,131,475 14,460,730 11,251,515
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 145,526,056 125,983,776 144,180,407 159,624,971
Tổng tài sản 1,071,553,700 1,054,412,377 1,065,585,068 1,068,175,599
Nợ ngắn hạn 604,220,635 109,331,950 134,510,074 137,159,875
Tổng nợ 721,092,242 687,054,757 713,947,098 714,047,474
Vốn chủ sở hữu 350,461,458 367,357,621 351,637,970 354,128,124
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.