MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

CPI

 Công ty Cổ phần Đầu tư Cảng Cái Lân (UpCOM)

CTCP Đầu tư Cảng Cái Lân - CAILAN PORT INVEST - CPI
Công ty Cổ phần Đầu tư Cảng Cái Lân được thành lập năm 2007 bởi 3 cổ đông sáng lập gồm Tổng Công ty Hàng hải Việt Nam (Vinalines), Công ty TNHH MTV Cảng Quảng Ninh (Quangninhport), Công ty cổ phần Xuất nhập khẩu Tổng hợp Hà Nội (Geleximco) với mục tiêu chính là tạo ra chuỗi khép kín cung cấp dịch vụ cảng và logistic tại cảng Cái Lân - Quảng Ninh. Công ty Cổ phần Đầu tư Cảng Cái Lân chính thức được thành lập và hoạt động dưới hình thức công ty cổ phần theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 5700688013 do Sở Kể hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Ninh cấp lần đầu ngày 02/11/2007
Hạn chế gd từ 28.7.2017 do tổ chức đăng ký giao dịch bị âm VCSH căn cứ theo BCTC 2016 đã kiểm toán.
Cập nhật:
14:15 Thứ 5, 07/12/2023
2.5
  0 (0%)
Khối lượng
0.0
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    2.5
  • Giá trần
    2.8
  • Giá sàn
    2.2
  • Giá mở cửa
    2.5
  • Giá cao nhất
    2.5
  • Giá thấp nhất
    2.5
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    49.00 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên: 27/07/2017
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 5.9
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 36,505,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    -0.03
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    -0.03
  •        P/E :
    -90.12
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    -0.70
  •        P/B:
    -3.59
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    1,637
  • KLCP đang niêm yết:
    36,505,000
  • KLCP đang lưu hành:
    36,505,000
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    91.26
(*) Số liệu EPS tính tới Quý IV năm 2022 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 4- 2022 Quý 1- 2023 Quý 2- 2023 Quý 3- 2023 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 16,391,684 9,273,113 5,859,696 8,039,616
Giá vốn hàng bán 13,592,608 7,922,793 5,636,393 7,787,209
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 2,799,076 1,350,320 223,303 252,407
Lợi nhuận tài chính 18,056 60,310 22,251 3,005
Lợi nhuận khác 340,837 -41,315 52,774 235,040
Tổng lợi nhuận trước thuế 871,823 195,256 -1,015,584 -725,921
Lợi nhuận sau thuế 674,718 142,539 -1,059,875 -770,212
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 674,718 142,539 -1,059,875 -770,212
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 12,903,940 15,115,814 10,372,819 8,885,649
Tổng tài sản 46,696,539 48,247,973 43,335,074 42,369,809
Nợ ngắn hạn 14,770,199 16,721,570 13,275,174 13,486,932
Tổng nợ 70,288,483 71,824,616 67,962,983 67,759,504
Vốn chủ sở hữu -23,591,944 -23,576,643 -24,627,909 -25,389,696
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
  • Tổng tài sản
  • LN ròng
  • ROA (%)
  • Vốn chủ sở hữu
  • LN ròng
  • ROE (%)
  • Tổng thu
  • LN ròng
  • Tỷ suất LN ròng (%)
  • DThu thuần
  • LN gộp
  • Tỷ suất LN gộp (%)
  • Tổng tài sản
  • Tổng nợ
  • Nợ/tài sản (%)
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.