MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

BMV

 Công ty Cổ phần Bột mỳ Vinafood 1 (UpCOM)

Công ty Cổ phần Bột mỳ Vinafood 1 - BMV
Công ty Cổ phần Bột mỳ Vinafood 1 khi mới thành lập có tên là Công ty Bột mỳ Vinafood 1 - Chi nhánh của Tổng Công ty Lương thực Miền Bắc trên cơ sở tổ chức lại Chi nhánh - Công ty sản xuất kinh doanh Bột mỳ Hưng Quang và Nhà máy Bột mỳ Bảo Phước. Công ty Cổ phần Bột mỳ Vinafood 1 hiện đặt trụ sở tại số 94 Lương Yên, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội và có 2 nhà máy sản xuất là Nhà máy Bột mỳ Hưng Quang và Nhà máy Bột mỳ Bảo Phước.
Cập nhật:
14:15 T6, 26/07/2024
12.00
  0 (0%)
Khối lượng
0.0
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    12
  • Giá trần
    13.8
  • Giá sàn
    10.2
  • Giá mở cửa
    12
  • Giá cao nhất
    0
  • Giá thấp nhất
    0
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    49.00 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên: 31/03/2017
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 10.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 24,200,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 26/10/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 0.27%
- 09/11/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 1.29%
- 12/11/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 0.88%
- 16/11/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 0.48%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    0.06
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    0.06
  •        P/E :
    197.21
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    10.22
  •        P/B:
    1.17
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    0
  • KLCP đang niêm yết:
    24,200,000
  • KLCP đang lưu hành:
    24,200,000
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    290.40
(*) Số liệu EPS tính tới Quý I năm 2024 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 3- 2023 Quý 4- 2023 Quý 1- 2024 Quý 2- 2024 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 176,950,818 169,105,354 157,824,256 146,598,817
Giá vốn hàng bán 164,023,270 157,767,648 148,322,834 135,847,128
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 11,444,324 10,009,372 7,847,028 9,605,276
Lợi nhuận tài chính -1,434,907 500,351 -438,812 -642,730
Lợi nhuận khác 53,732 88,731 -89,407 687,924
Tổng lợi nhuận trước thuế 5,616 848,203 105,179 1,374,707
Lợi nhuận sau thuế 5,616 666,831 60,970 981,846
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 5,616 666,831 60,970 981,846
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 252,803,966 388,902,225 349,944,572 363,662,639
Tổng tài sản 348,494,665 483,110,097 442,987,307 455,079,837
Nợ ngắn hạn 101,817,782 235,766,383 195,548,807 209,378,486
Tổng nợ 102,011,143 235,959,744 195,584,363 209,414,041
Vốn chủ sở hữu 246,483,522 247,150,353 247,402,944 245,665,796
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.