MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

PMT

 Công ty cổ phần Viễn thông TELVINA Việt Nam (UpCOM)

CTCP Viễn thông TELVINA Việt Nam - PMT
Công ty Cổ phần Vật liệu Bưu điện (tên viết tắt là PMC) có tiền thân là Nhà máy Vật liệu bưu điện, một doanh nghiệp Nhà nước được thành lập vào ngày 23/03/1970 theo Quyết định số 157/QĐ của Tổng cục Trưởng cục Bưu điện. Ngày 22/07/2010, cổ phiếu của Công ty chính thức giao dịch trên sàn Upcom. Ngành nghề kinh doanh: hoạt động viễn thông; sản xuất các loại cáp, dây thông tin và vật liệu chuyên ngành Bưu chính viễn thông...
Cập nhật:
14:15 Thứ 3, 23/04/2024
7.9
  0 (0%)
Khối lượng
0.0
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    7.9
  • Giá trần
    9
  • Giá sàn
    6.8
  • Giá mở cửa
    7.9
  • Giá cao nhất
    0
  • Giá thấp nhất
    0
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    0.00 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên: 22/07/2010
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 15.1
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 5,000,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 16/04/2024: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 0.89%
- 20/04/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 2.13%
- 19/04/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5.67%
- 29/04/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5.2%
- 03/07/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 3.4%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    0.00
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    0.00
  •        P/E :
    n/a
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    0.00
  •        P/B:
    n/a
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    970
  • KLCP đang niêm yết:
    5,000,000
  • KLCP đang lưu hành:
    4,940,000
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    39.03
(*) Tổng LNST 4Q âm hoặc chưa đủ số liệu tính | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp   Quý 3- 2010 Quý 1- 2013 Quý 2- 2013 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 190,251,260 208,877,596 191,986,689 175,720,952
Giá vốn hàng bán 158,330,908 178,897,372 169,229,391 162,611,996
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 31,920,353 29,980,224 22,757,298 13,108,956
Lợi nhuận tài chính -673,875 869,321 -188,016 977,376
Lợi nhuận khác 102,003 193,745 128,596 28,524
Tổng lợi nhuận trước thuế 3,295,327 4,145,119 1,517,450 630,133
Lợi nhuận sau thuế 2,900,772 3,198,735 1,159,275 482,859
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 2,900,772 3,198,735 1,159,275 482,859
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 97,833,841 105,373,896 115,205,281 97,070,188
Tổng tài sản 111,219,239 115,038,598 123,400,965 104,416,336
Nợ ngắn hạn 24,283,079 24,817,230 35,465,004 20,883,053
Tổng nợ 29,283,079 32,822,590 43,222,757 24,918,221
Vốn chủ sở hữu 81,936,160 82,216,008 80,178,208 79,498,115
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
  • Tổng tài sản
  • LN ròng
  • ROA (%)
  • Vốn chủ sở hữu
  • LN ròng
  • ROE (%)
  • Tổng thu
  • LN ròng
  • Tỷ suất LN ròng (%)
  • DThu thuần
  • LN gộp
  • Tỷ suất LN gộp (%)
  • Tổng tài sản
  • Tổng nợ
  • Nợ/tài sản (%)
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.