MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

DWC

 CTCP Cấp nước Đắk Lắk (UpCOM)

Logo CTCP Cấp nước Đắk Lắk - DWC>
Nhà máy nước Buôn Ma Thuột Được tiếp quản ngày 11/03/1975 và phát triển cho đến nay. Thị xã Buôn Ma Thuột là trung tâm chính trị, kinh tế và văn hóa của tỉnh Đăk Lăk, là một trong những đô thị lớn của vùng Tây nguyên.
Cập nhật:
14:15 Thứ 6, 26/04/2024
10.3
  0 (0%)
Khối lượng
0.0
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    10.3
  • Giá trần
    11.8
  • Giá sàn
    8.8
  • Giá mở cửa
    10.3
  • Giá cao nhất
    0
  • Giá thấp nhất
    0
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    78.12 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên: 22/12/2021
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 0.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 20,172,800
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    0.52
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    0.52
  •        P/E :
    19.66
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    15.46
  •        P/B:
    1.04
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    40
  • KLCP đang niêm yết:
    20,172,800
  • KLCP đang lưu hành:
    31,520,000
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    324.66
(*) Tổng LNST 4Q âm hoặc chưa đủ số liệu tính | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 2- 2023 Quý 3- 2023 Quý 4- 2023 Quý 1- 2024 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 63,687,980 58,186,173 57,714,396 67,925,601
Giá vốn hàng bán 29,405,917 27,310,949 27,195,157 28,537,595
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 34,249,876 30,871,415 30,501,874 39,374,542
Lợi nhuận tài chính -7,872,619 -17,832,352 -7,734,153 -15,875,585
Lợi nhuận khác 200,971 113,894 121,978 60,918
Tổng lợi nhuận trước thuế 10,820,076 -3,496,651 4,339,324 6,712,425
Lợi nhuận sau thuế 10,820,076 -3,496,651 4,339,324 6,265,212
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 10,820,076 -3,496,651 4,339,324 6,265,212
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 131,067,569 155,143,011 164,160,278 193,659,406
Tổng tài sản 752,576,395 762,654,499 770,396,316 789,598,935
Nợ ngắn hạn 73,670,887 77,195,010 79,374,796 98,582,555
Tổng nợ 441,901,814 457,116,569 458,614,194 471,611,601
Vốn chủ sở hữu 310,674,581 305,537,930 311,782,123 317,987,334
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
  • Tổng tài sản
  • LN ròng
  • ROA (%)
  • Vốn chủ sở hữu
  • LN ròng
  • ROE (%)
  • Tổng thu
  • LN ròng
  • Tỷ suất LN ròng (%)
  • DThu thuần
  • LN gộp
  • Tỷ suất LN gộp (%)
  • Tổng tài sản
  • Tổng nợ
  • Nợ/tài sản (%)
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.