Thông tin giao dịch
CPI
Công ty Cổ phần Đầu tư Cảng Cái Lân (UpCOM)
Công ty Cổ phần Đầu tư Cảng Cái Lân được thành lập năm 2007 bởi 3 cổ đông sáng lập gồm Tổng Công ty Hàng hải Việt Nam (Vinalines), Công ty TNHH MTV Cảng Quảng Ninh (Quangninhport), Công ty cổ phần Xuất nhập khẩu Tổng hợp Hà Nội (Geleximco) với mục tiêu chính là tạo ra chuỗi khép kín cung cấp dịch vụ cảng và logistic tại cảng Cái Lân - Quảng Ninh. Công ty Cổ phần Đầu tư Cảng Cái Lân chính thức được thành lập và hoạt động dưới hình thức công ty cổ phần theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 5700688013 do Sở Kể hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Ninh cấp lần đầu ngày 02/11/2007
Hạn chế gd từ 28.7.2017 do tổ chức đăng ký giao dịch bị âm VCSH căn cứ theo BCTC 2016 đã kiểm toán.
Cập nhật:
10:39 T3, 19/11/2024
3.90
0 (0%)
Đang giao dịch
-
Giá tham chiếu
3.9
-
Giá trần
4.4
-
Giá sàn
3.4
-
Giá mở cửa
3.9
-
Giá cao nhất
0
-
Giá thấp nhất
0
-
Đơn vị giá: 1000 VNĐ
-
-
-
KL Mua
0
-
KL Bán
0
-
GT Mua
0 (Tỷ)
-
GT Bán
0 (Tỷ)
-
Room còn lại
49.00
(%)
1 ngày
1 tháng
3 tháng
6 tháng
1 năm
3 năm
Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên:
28/07/2017
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng):
5.9
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu:
36,505,000
Hồ sơ công ty
Chỉ tiêu
Trước Sau
|
Quý 4- 2023
|
Quý 1- 2024
|
Quý 2- 2024
|
Quý 3- 2024
|
Tăng trưởng
|
Doanh thu bán hàng và CCDV
|
7,715,863
|
10,010,159
|
9,909,274
|
8,517,550
|
|
Giá vốn hàng bán
|
6,946,046
|
8,575,922
|
9,189,268
|
7,583,703
|
|
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV
|
769,817
|
1,434,237
|
720,005
|
933,846
|
|
Lợi nhuận tài chính
|
446
|
-8,032
|
4,194
|
7,615
|
|
Lợi nhuận khác
|
995,668
|
-7,500
|
859,327
|
-24,071
|
|
Tổng lợi nhuận trước thuế
|
402,258
|
418,184
|
822,911
|
167,680
|
|
Lợi nhuận sau thuế
|
357,967
|
373,893
|
778,619
|
123,388
|
|
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ
|
357,967
|
373,893
|
778,619
|
123,388
|
|
Xem đầy đủ
|
- Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
- Lãi gộp từ HĐ tài chính
- Lãi gộp từ HĐ khác
|
|
|
|
|
tỷ đồng |
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn
|
10,637,820
|
13,024,393
|
11,044,378
|
11,764,910
|
|
Tổng tài sản
|
43,791,849
|
45,861,406
|
43,565,917
|
44,038,139
|
|
Nợ ngắn hạn
|
14,966,243
|
17,877,315
|
15,218,444
|
15,982,514
|
|
Tổng nợ
|
68,823,578
|
70,891,156
|
67,817,048
|
68,165,881
|
|
Vốn chủ sở hữu
|
-25,031,729
|
-25,029,750
|
-24,251,131
|
-24,127,742
|
|
Xem đầy đủ
|
- Chỉ số tài chính
- Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính
Trước
Sau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch kinh doanh
TrướcSau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.