MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

ANT

 Công ty cổ phần Rau quả Thực phẩm An Giang (UpCOM)

CTCP Rau quả Thực phẩm An Giang - ANTESCO - ANT
Công ty Vật tư Nông nghiệp An Giang, tiền thân của Công ty Dịch vụ Kỹ thuật Nông nghiệp An Giang được thành lập năm 1975. Công ty chính thức hoạt động dưới hình thức CTCP từ 06/2011. Ngành nghề kinh doanh chính: chế biến và bảo quản rau quả, sản xuất món ăn, thức ăn chế biến sẵn, bán buôn nông lâm sản nguyên liệu...
Cập nhật:
14:15 T2, 18/11/2024
19.60
  -3.4 (-14.78%)
Khối lượng
258,262
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    23
  • Giá trần
    26.4
  • Giá sàn
    19.6
  • Giá mở cửa
    22.8
  • Giá cao nhất
    22.8
  • Giá thấp nhất
    19.6
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    -0.15 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên: 22/12/2016
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 16.1
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 6,000,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 28/12/2023: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 27.7778%
- 28/07/2023: Bán ưu đãi, tỷ lệ 75%
                           Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 5%
- 05/11/2021: Phát hành riêng lẻ 00
- 27/06/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 6.7%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    0.76
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    0.76
  •        P/E :
    25.91
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    13.14
  •        P/B:
    1.49
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    40,658
  • KLCP đang niêm yết:
    18,399,823
  • KLCP đang lưu hành:
    18,399,823
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    360.64
(*) Tổng LNST 4Q âm hoặc chưa đủ số liệu tính | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp   Quý 1- 2024 Quý 2- 2024 Quý 3- 2024 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV   293,177,514 404,728,365 415,959,370
Giá vốn hàng bán   207,422,561 302,291,956 328,045,140
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV   85,753,442 102,433,305 87,878,354
Lợi nhuận tài chính   -8,765,172 -9,507,795 -9,147,328
Lợi nhuận khác   -67,396 1,875 667,826
Tổng lợi nhuận trước thuế   15,816,659 25,186,960 26,379,684
Lợi nhuận sau thuế   13,642,434 22,165,662 21,804,900
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ   13,242,890 21,186,963 22,610,103
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn   476,228,283 595,634,171 631,861,318
Tổng tài sản   900,043,826 1,027,678,180 1,068,289,503
Nợ ngắn hạn   464,793,634 565,027,673 601,096,405
Tổng nợ   658,218,685 762,069,239 778,959,532
Vốn chủ sở hữu   241,825,141 265,608,941 289,329,971
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.