Thông tin giao dịch
NSC
Công ty cổ phần Tập đoàn Giống cây trồng Việt Nam (HOSE)
Được thành lập từ năm 1968, tiền thân của CTCP Giống cây trồng Trung ương là Công ty Giống cây trồng cấp I trực thuộc Bộ Nông nghiệp và phát triển Nông thôn. Năm 1993, Công ty Giống cây trồng Trung ương được đổi tên thành Công ty Giống cây trồng trung ương I. Ngày 10/11/2003 chuyển đổi Công ty Giống cây trồng Trung ương 1 thành công ty cổ phần với tên là CTCP Giống cây trồng Trung ương. Công ty bắt đầu niêm yết với mã chứng khoán NSC ngày 21/12/2006 trên sàn HOSE
Cập nhật:
10:23 T3, 19/11/2024
79.00
-0.3 (-0.38%)
Đang giao dịch
-
Giá tham chiếu
79.3
-
Giá trần
84.8
-
Giá sàn
73.8
-
Giá mở cửa
79
-
Giá cao nhất
79
-
Giá thấp nhất
79
-
Đơn vị giá: 1000 VNĐ
-
-
-
KL Mua
0
-
KL Bán
0
-
GT Mua
0 (Tỷ)
-
GT Bán
0 (Tỷ)
-
Room còn lại
0.00
(%)
1 ngày
1 tháng
3 tháng
6 tháng
1 năm
3 năm
Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Chi tiết
Giao dịch đầu tiên tại HOSE: | 21/12/2006 |
Với Khối lượng (cp): | 3,000,000 |
Giá đóng cửa trong ngày (nghìn đồng): | 55.0 |
Ngày giao dịch cuối cùng: | 29/03/2021 |
Giao dịch đầu tiên tại HNX: | 06/04/2021 |
Với Khối lượng (cp): | 17,586,988 |
Giá đóng cửa trong ngày (nghìn đồng): | 75.0 |
Ngày giao dịch cuối cùng: | 27/08/2021 |
Ngày giao dịch đầu tiên:
21/12/2006
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng):
0.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu:
17,586,988
Hồ sơ công ty
Chỉ tiêu
Trước Sau
|
Quý 4- 2023
|
Quý 1- 2024
|
Quý 2- 2024
|
Quý 3- 2024
|
Tăng trưởng
|
Doanh thu bán hàng và CCDV
|
851,967,301
|
365,316,127
|
706,557,863
|
507,091,517
|
|
Giá vốn hàng bán
|
524,980,363
|
233,038,706
|
441,174,430
|
372,532,168
|
|
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV
|
255,794,139
|
117,463,484
|
191,338,716
|
124,727,703
|
|
Lợi nhuận tài chính
|
-7,589,807
|
817,025
|
-6,232,892
|
-5,510,845
|
|
Lợi nhuận khác
|
13,714,597
|
-924,774
|
-1,098,881
|
-1,224,248
|
|
Tổng lợi nhuận trước thuế
|
127,160,972
|
46,013,982
|
70,407,767
|
38,520,947
|
|
Lợi nhuận sau thuế
|
109,469,391
|
36,343,969
|
56,902,225
|
37,363,545
|
|
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ
|
105,978,353
|
35,479,435
|
54,227,168
|
36,359,144
|
|
Xem đầy đủ
|
- Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
- Lãi gộp từ HĐ tài chính
- Lãi gộp từ HĐ khác
|
|
|
|
|
tỷ đồng |
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn
|
1,370,176,230
|
1,459,932,178
|
1,569,735,339
|
1,424,719,785
|
|
Tổng tài sản
|
2,222,105,639
|
2,294,230,067
|
2,417,368,834
|
2,270,447,386
|
|
Nợ ngắn hạn
|
743,870,080
|
793,303,856
|
968,611,517
|
790,489,366
|
|
Tổng nợ
|
775,985,783
|
825,731,019
|
1,001,306,310
|
823,119,338
|
|
Vốn chủ sở hữu
|
1,446,119,856
|
1,468,499,048
|
1,416,062,524
|
1,447,328,048
|
|
Xem đầy đủ
|
- Chỉ số tài chính
- Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính
Trước
Sau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch kinh doanh
TrướcSau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.