MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

SCS

 Công ty cổ phần Dịch vụ Hàng hóa Sài Gòn (HOSE)

Logo Công ty cổ phần Dịch vụ Hàng hóa Sài Gòn - SCS>
Công tỵ Cổ phần Dịch vụ hàng hóa Sài Gòn (SCSC) được thành lập vào ngày 08/4/2008 với vốn điều lệ ban đầu ià 300 tỷ đồng. Sự ra đời của SCSC nhằm đầu tư xây dựng và phát triển Nhà ga hàng hóa Hàng không theo tiêu chuẩn quốc tế tại Sân bay Tân Sơn Nhất.
Cập nhật:
15:15 Thứ 6, 29/09/2023
67.5
  0.7 (1.05%)
Khối lượng
16,500
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    66.8
  • Giá trần
    71.4
  • Giá sàn
    62.2
  • Giá mở cửa
    66.7
  • Giá cao nhất
    67.9
  • Giá thấp nhất
    66.6
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    7,100
  • GT Mua
    0.68 (Tỷ)
  • GT Bán
    0.21 (Tỷ)
  • Room còn lại
    0.00 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Chi tiết
Giao dịch đầu tiên tại UPCOM:12/07/2017
Với Khối lượng (cp):46,187,200
Giá đóng cửa trong ngày (nghìn đồng):72.8
Ngày giao dịch cuối cùng:26/07/2018
Ngày giao dịch đầu tiên: 03/08/2018
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 170.5
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 49,985,700
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 22/03/2023: Phát hành cho CBCNV 500,000
- 09/12/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 25%
- 05/08/2022: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 100:85
- 19/05/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 30%
- 29/06/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 50%
- 14/12/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 30%
- 17/07/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 50%
- 09/06/2020: Phát hành cho CBCNV 380,000
- 31/10/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 30%
- 18/09/2019: Phát hành cho CBCNV 380,000
- 05/06/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 37%
- 11/07/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 30%
- 04/01/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 30%
- 24/07/2017: Phát hành riêng lẻ 3,264,800
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    4.01
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    3.82
  •        P/E :
    16.84
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    9.44
  • (**) Hệ số beta:
    n/a
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    22,960
  • KLCP đang niêm yết:
    94,379,182
  • KLCP đang lưu hành:
    97,643,982
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    6,522.62
(*) Số liệu EPS tính tới Quý III năm 2022 | Xem cách tính
(**) Hệ số beta tính với dữ liệu 100 phiên | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 3- 2022 Quý 4- 2022 Quý 1- 2023 Quý 2- 2023 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 200,784,743 195,538,461 162,046,499 172,374,709
Giá vốn hàng bán 39,333,784 30,767,207 39,364,606 37,936,049
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 161,450,959 164,771,254 122,681,893 134,438,660
Lợi nhuận tài chính 14,955,500 17,460,183 19,746,931 24,777,749
Lợi nhuận khác -967,410 -725,523 -674,086 -490,290
Tổng lợi nhuận trước thuế 160,845,838 169,518,801 129,362,704 147,400,703
Lợi nhuận sau thuế 148,338,405 157,324,468 113,194,768 129,125,067
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 148,338,405 157,324,468 113,194,768 129,125,067
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 1,134,804,715 1,000,419,910 1,136,257,316 1,270,527,089
Tổng tài sản 1,693,087,442 1,555,571,267 1,680,399,505 1,804,271,381
Nợ ngắn hạn 160,412,560 117,578,368 116,176,312 509,761,165
Tổng nợ 164,135,441 121,912,913 120,548,633 514,343,531
Vốn chủ sở hữu 1,528,952,000 1,433,658,354 1,559,850,872 1,289,927,850
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
  • Tổng tài sản
  • LN ròng
  • ROA (%)
  • Vốn chủ sở hữu
  • LN ròng
  • ROE (%)
  • Tổng thu
  • LN ròng
  • Tỷ suất LN ròng (%)
  • DThu thuần
  • LN gộp
  • Tỷ suất LN gộp (%)
  • Tổng tài sản
  • Tổng nợ
  • Nợ/tài sản (%)
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được CafeF tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.