MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

GEG

 Công ty Cổ phần Điện Gia Lai (HOSE)

Công ty Cổ phần Điện Gia Lai - GEC - GEG
Tiền thân của Công ty Cổ phần Điện Gia Lai là Công ty Thủy điện Gia Lai - Kon Tum trực thuộc UBND tỉnh Gia Lai - Kon Tum. Với 33 năm hình thành và phát triển, hiện tại GEC sở hữu 12 Nhà máy Thủy điện vừa và nhỏ, 05 Nhà máy Điện Mặt trời và 34 hệ thống Điện Áp mái, 03 Nhà máy Điện Gió với tổng công suất 545 MWp. Với mục tiêu tổng công suất đạt 1.700+ MWp vào năm 2025, GEC hướng đến mở rộng thêm các loại hình mới là Điện Rác, Điện Sinh khối.
Cập nhật:
15:15 Thứ 4, 06/12/2023
13.7
  0.1 (0.74%)
Khối lượng
486,900
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    13.6
  • Giá trần
    14.55
  • Giá sàn
    12.65
  • Giá mở cửa
    13.8
  • Giá cao nhất
    13.8
  • Giá thấp nhất
    13.6
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    4.94 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên: 19/09/2019
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 28.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 203,891,677
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 07/07/2023: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 6%
- 16/06/2022: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 6%
- 29/10/2021: Phát hành cho CBCNV 00
- 23/08/2021: Bán ưu đãi, tỷ lệ 6%
                           Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 4%
                           Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 4%
- 18/09/2020: Bán ưu đãi, tỷ lệ 25%
                           Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 8%
- 10/06/2019: Phát hành cho CBCNV 00
- 29/05/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 7%
- 30/08/2018: Bán ưu đãi, tỷ lệ 100%
                           Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 18/10/2017: Phát hành riêng lẻ 00
- 07/06/2017: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 20%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    0.33
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    0.33
  •        P/E :
    41.78
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    13.47
  •        P/B:
    0.82
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    484,440
  • KLCP đang niêm yết:
    341,249,401
  • KLCP đang lưu hành:
    341,249,401
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    4,675.12
(*) Số liệu EPS tính tới Quý II năm 2022 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 4- 2022 Quý 1- 2023 Quý 2- 2023 Quý 3- 2023 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 495,880,143 548,461,843 479,482,002 565,912,511
Giá vốn hàng bán 275,197,971 235,603,084 217,826,788 272,927,633
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 220,682,173 312,858,759 261,655,213 292,984,878
Lợi nhuận tài chính -154,242,671 -178,877,445 -199,672,463 -239,006,075
Lợi nhuận khác -9,147,069 582,989 -3,922,971 829,187
Tổng lợi nhuận trước thuế 21,364,043 106,167,289 16,290,008 17,905,732
Lợi nhuận sau thuế 21,317,121 103,673,036 7,376,232 315,366
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 18,601,883 64,245,862 8,707,445 13,721,625
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 2,118,417,281 1,525,968,791 1,386,755,694 1,518,073,642
Tổng tài sản 17,118,154,447 16,498,013,448 16,336,518,897 16,335,606,726
Nợ ngắn hạn 2,070,603,380 1,527,927,466 984,070,603 1,507,856,583
Tổng nợ 11,488,419,175 10,764,968,249 10,597,414,586 10,662,315,161
Vốn chủ sở hữu 5,629,735,272 5,733,045,199 5,739,104,311 5,673,291,565
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
  • Tổng tài sản
  • LN ròng
  • ROA (%)
  • Vốn chủ sở hữu
  • LN ròng
  • ROE (%)
  • Tổng thu
  • LN ròng
  • Tỷ suất LN ròng (%)
  • DThu thuần
  • LN gộp
  • Tỷ suất LN gộp (%)
  • Tổng tài sản
  • Tổng nợ
  • Nợ/tài sản (%)
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.