MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

DRC

 Công ty Cổ phần Cao su Đà Nẵng (HOSE)

CTCP Cao su Đà Nẵng - DRC
Tiền thân là nhà máy đắp vỏ xe của quân đội Mỹ, đến nay Công ty cổ phần cao su Đà Nẵng, tên gọi quốc tế là DRC, đã có quá trình phát triển liên tục hơn 35 năm. Nằm tại vị trí cách Sân bay quốc tế Đà nẵng 5 km, cách cảng Tiên Sa 10km, DRC có vị trí địa lý thuận lợi giao thương trong nước và quốc tế. Công ty bắt đầu niêm yết với mã chứng khoán DRC ngày 29/12/2006 trên sàn giao dịch chứng khoán TP Hồ Chí Minh
Cập nhật:
15:15 Thứ 5, 07/12/2023
23.7
  0.05 (0.21%)
Khối lượng
327,000
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    23.65
  • Giá trần
    25.3
  • Giá sàn
    22
  • Giá mở cửa
    23.65
  • Giá cao nhất
    23.75
  • Giá thấp nhất
    23.2
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    36.00 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên: 29/12/2006
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 95.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 9,247,500
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 08/06/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 13%
- 11/01/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 01/06/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 12%
- 17/12/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 07/06/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 16/07/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 09/12/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 30/05/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 6%
- 25/06/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 8%
- 24/11/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 20/06/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 13%
- 24/11/2016: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 09/06/2016: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 30%
                           Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 30%
- 03/06/2015: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 30%
- 02/06/2014: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 13/05/2013: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 14/05/2012: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 10%
                           Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 40%
- 03/12/2009: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 10/04/2009: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 19%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    1.97
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    1.97
  •        P/E :
    12.04
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    15.29
  •        P/B:
    1.55
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    193,690
  • KLCP đang niêm yết:
    118,792,605
  • KLCP đang lưu hành:
    118,792,605
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    2,815.38
(*) Số liệu EPS tính tới Quý III năm 2022 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 4- 2022 Quý 1- 2023 Quý 2- 2023 Quý 3- 2023 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 1,163,637,857 1,151,625,805 1,199,001,698 1,180,950,128
Giá vốn hàng bán 934,812,388 997,702,829 1,016,241,930 934,259,195
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 179,407,562 115,060,480 145,327,423 189,216,779
Lợi nhuận tài chính -8,196,921 -4,176,603 568,870 -6,092,495
Lợi nhuận khác 255,251 24,006 189,721 9,015
Tổng lợi nhuận trước thuế 104,217,673 28,993,348 63,024,841 93,390,717
Lợi nhuận sau thuế 81,887,419 25,407,033 50,913,928 75,667,841
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 81,887,419 25,407,033 50,913,928 75,667,841
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 2,459,773,910 2,137,658,066 2,148,736,892 2,190,009,345
Tổng tài sản 3,420,146,872 3,096,735,305 3,124,292,698 3,157,702,498
Nợ ngắn hạn 1,507,992,054 1,218,693,856 1,381,967,275 1,340,133,775
Tổng nợ 1,509,098,029 1,220,961,653 1,383,484,414 1,341,269,486
Vốn chủ sở hữu 1,911,048,843 1,875,773,652 1,740,808,285 1,816,433,011
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
  • Tổng tài sản
  • LN ròng
  • ROA (%)
  • Vốn chủ sở hữu
  • LN ròng
  • ROE (%)
  • Tổng thu
  • LN ròng
  • Tỷ suất LN ròng (%)
  • DThu thuần
  • LN gộp
  • Tỷ suất LN gộp (%)
  • Tổng tài sản
  • Tổng nợ
  • Nợ/tài sản (%)
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.