MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

AGR

 Công ty Cổ phần Chứng khoán Agribank (HOSE)

Công ty được cung cấp dịch vụ giao dịch ký quỹ
Công ty CP Chứng khoán Agribank - AGRISECO - AGR
Công ty Cổ phần Chứng khoán Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam (Agriseco) là một trong những CTCK đầu tiên hoạt động trên TTCK Việt Nam. Agriseco chuyển đổi từ Công ty TNHH chứng khoán Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam, được thành lập ngày 20/12/2000 theo Quyết định số 269/QĐ/HĐQT của Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam (Agribank).
Cập nhật:
11:30 Thứ 6, 08/12/2023
16.3
  -0.05 (-0.31%)
Khối lượng
460,900
Đang giao dịch
  • Giá tham chiếu
    16.35
  • Giá trần
    17.45
  • Giá sàn
    15.25
  • Giá mở cửa
    16.35
  • Giá cao nhất
    16.4
  • Giá thấp nhất
    16.15
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KL Mua
    7,900
  • KL Bán
    250
  • GT Mua
    0.13 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    0.00 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên: 26/01/1900
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 25.6
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 120,000,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 04/10/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 6%
- 28/12/2022: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 0.16%
- 25/07/2014: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 2.5%
- 28/05/2014: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 3.8%
- 06/10/2011: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 7%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    0.77
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    0.74
  •        P/E :
    21.21
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    11.38
  •        P/B:
    1.44
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    2,277,600
  • KLCP đang niêm yết:
    215,391,309
  • KLCP đang lưu hành:
    215,391,262
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    3,521.65
(*) Số liệu EPS tính tới Quý III năm 2023 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 4-2022 Quý 1-2023 Quý 2-2023 Quý 3-2023 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 95,189,308 84,511,704 87,294,424 99,837,624
Lợi nhuận tài chính 109,139 889,131 -1,413,650 -5,813,835
Lợi nhuận khác 1,327 78,973 36,391 -80,139
Tổng lợi nhuận KT trước thuế 55,330,218 54,981,311 56,128,392 33,531,463
Lợi nhuận KT sau thuế TNDN 44,307,494 43,977,263 45,822,838 26,797,415
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 44,307,494 43,977,263 45,822,838 26,797,415
Xem đầy đủ
(*) tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 2,659,104,972 2,664,516,004 2,853,173,918 3,020,823,113
Tổng tài sản 2,805,191,288 2,831,296,070 3,044,722,753 3,210,720,251
Nợ ngắn hạn 300,552,402 284,260,397 604,003,800 743,825,101
Tổng nợ 307,969,918 291,204,346 668,174,182 754,773,695
Vốn chủ sở hữu 2,497,221,371 2,540,091,724 2,434,248,571 2,455,946,555
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
  • Tổng tài sản
  • LN ròng
  • ROA (%)
  • Vốn chủ sở hữu
  • LN ròng
  • ROE (%)
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.