MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

TV3

 Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng Điện 3 (HNX)

Logo Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng Điện 3 - TV3>
Trải qua hơn 40 năm xây dựng và phát triển, Công Ty Cổ Phần Tư Vấn Xây Dựng Điện 3 đã không ngừng lớn mạnh, luôn hoàn thành xuất sắc mọi nhiệm vụ được giao và đã được Nhà Nước tặng : 01 HC Độc lập hạng nhì, 01 HC Độc lập hạng ba, 01 HC Lao động hạng nhất, 01 HC Lao động hạng 2, 03 HC Lao động hạng 3 và nhiều bằng khen của Thủ tướng Chính phủ và Bộ Công Nghiệp.
Cập nhật:
11:15 Thứ 6, 29/09/2023
12
  0.5 (4.35%)
Khối lượng
1,018
Đang giao dịch
  • Giá tham chiếu
    11.5
  • Giá trần
    12.6
  • Giá sàn
    10.4
  • Giá mở cửa
    11.4
  • Giá cao nhất
    12
  • Giá thấp nhất
    11.4
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KL Mua
    0
  • KL Bán
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    49.72 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên: 01/12/2009
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 23.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 2,940,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 06/10/2022: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 20:3
- 29/06/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 17/04/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 12%
- 29/05/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 21/06/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 23/01/2018: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 100:70
- 15/06/2017: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 10:2
                           Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 17/06/2016: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 100:20
                           Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 27/05/2015: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 17%
- 28/05/2014: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 29/05/2012: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 27/05/2011: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 14/12/2009: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    1,294.45
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    1,294.45
  •        P/E :
    9.27
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    14.32
  • (**) Hệ số beta:
    -0.80
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    2,823
  • KLCP đang niêm yết:
    9,517,303
  • KLCP đang lưu hành:
    9,517,525
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    109.45
(*) Số liệu EPS tính tới Quý III năm 2022 | Xem cách tính
(**) Hệ số beta tính với dữ liệu 100 phiên | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 3- 2022 Quý 4- 2022 Quý 1- 2023 Quý 2- 2023 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 48,724,508 82,886,748 23,361,238 24,657,189
Giá vốn hàng bán 31,564,214 48,461,869 13,882,835 17,291,729
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 17,160,295 34,424,879 9,470,629 7,365,460
Lợi nhuận tài chính 545,967 5,265,145 -341,164 -260,312
Lợi nhuận khác 473,374 -85,446 -187,725 336,602
Tổng lợi nhuận trước thuế 2,582,113 11,829,361 323,457 -2,636,165
Lợi nhuận sau thuế 1,818,613 10,635,931 -134,537 -2,912,123
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 1,818,613 10,635,931 -134,537 -2,912,123
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 138,541,279 154,884,061 122,345,634 108,896,855
Tổng tài sản 262,932,305 270,530,202 237,365,757 220,231,291
Nợ ngắn hạn 131,468,814 128,430,780 95,451,575 83,918,231
Tổng nợ 131,468,814 128,430,780 95,451,575 83,918,231
Vốn chủ sở hữu 131,463,491 142,099,422 141,914,182 136,313,059
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
  • Tổng tài sản
  • LN ròng
  • ROA (%)
  • Vốn chủ sở hữu
  • LN ròng
  • ROE (%)
  • Tổng thu
  • LN ròng
  • Tỷ suất LN ròng (%)
  • DThu thuần
  • LN gộp
  • Tỷ suất LN gộp (%)
  • Tổng tài sản
  • Tổng nợ
  • Nợ/tài sản (%)
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được CafeF tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.