MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

HUT

 Công ty Cổ phần Tasco (HNX)

Công ty Cổ phần Tasco - HUT
Được thành lập từ năm 1971, với lịch sử hơn nửa thế kỷ hình thành và phát triển, Công ty Cổ phần Tasco hiện thuộc top 50 công ty tư nhân lớn nhất Việt Nam. Lĩnh vực cốt lõi của Tasco là Hạ tầng giao thông và ô tô, với VETC là đơn vị hàng đầu tiên phong vận hành thu phí điện tử (ETC) và Savico là hệ thống phân phối và dịch vụ ô tô lớn nhất tại Việt Nam. Ngoài ra, Tasco còn có các sản phẩm và dịch vụ giá trị gia tăng từ các đơn vị thành viên trong lĩnh tài chính, bảo hiểm, bất động sản nghỉ dưỡng cao cấp, trong đó có 02 khu nghỉ dưỡng 5 sao nổi tiếng là Six Senses Ninh Van Bay và Ana Mandara Đà Lạt.
DANH HIỆU, GIẢI THƯỞNG
2022 Giải thưởng “Top 50 Doanh nghiệp có thương hiệu nhà tuyển dụng Hấp dẫn nhất 2022"
2018 Cup biểu trưng "Doanh nghiệp Văn hóa tiêu biểu Việt Nam”
2016 Giải thưởng TOP 100 Doanh nghiệp phát triển bền vững Việt Nam 2016
Cập nhật:
15:15 Thứ 6, 29/09/2023
24.5
  1.5 (6.52%)
Khối lượng
7,232,901
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    23
  • Giá trần
    25.3
  • Giá sàn
    20.7
  • Giá mở cửa
    23.1
  • Giá cao nhất
    24.5
  • Giá thấp nhất
    22.6
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    4,473,700
  • GT Mua
    111.1 (Tỷ)
  • GT Bán
    1.49 (Tỷ)
  • Room còn lại
    123.64 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên: 11/04/2008
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 31.5
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 5,500,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 17/12/2021: Phát hành riêng lẻ 80,000,000
- 02/11/2018: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 100:7
                           Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 25/09/2017: Phát hành riêng lẻ 10,624,000
- 21/08/2017: Phát hành riêng lẻ 50,000,000
- 23/05/2017: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 100:8
                           Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 7%
- 14/10/2016: Phát hành bằng Cổ phiếu, tỷ lệ
- 27/07/2016: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 24/02/2016: Bán ưu đãi, tỷ lệ 100:14, giá 10000 đ/cp
                           Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 7%
- 10/06/2015: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 100:12
- 10/04/2015: Phát hành riêng lẻ 20,000,000
- 25/12/2014: Phát hành bằng TP chuyển đổi, tỷ lệ
- 04/04/2014: Phát hành riêng lẻ 20,000,000
- 10/05/2013: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 100:20
- 14/03/2011: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 7%
- 08/03/2010: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 2%
- 09/11/2009: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    0.14
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    0.14
  •        P/E :
    180.65
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    11.18
  • (**) Hệ số beta:
    1.50
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    6,734,561
  • KLCP đang niêm yết:
    348,631,965
  • KLCP đang lưu hành:
    348,631,965
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    8,541.48
(*) Số liệu EPS tính tới Quý III năm 2022 | Xem cách tính
(**) Hệ số beta tính với dữ liệu 100 phiên | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 3- 2022 Quý 4- 2022 Quý 1- 2023 Quý 2- 2023 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 303,570,845 316,491,139 294,970,021 315,015,387
Giá vốn hàng bán 181,939,093 254,282,881 196,506,899 192,996,634
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 121,631,752 62,208,258 98,463,121 122,018,753
Lợi nhuận tài chính -31,630,335 90,336,767 -49,339,980 -47,791,106
Lợi nhuận khác 1,199,303 335,138 1,385,457 -3,784,483
Tổng lợi nhuận trước thuế 21,061,284 40,454,151 3,649,241 12,310,666
Lợi nhuận sau thuế 9,515,066 26,819,409 910,580 9,782,126
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 9,861,430 26,920,797 928,188 9,570,433
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 3,300,891,413 3,181,497,329 2,851,208,018 2,917,443,758
Tổng tài sản 11,598,091,477 11,632,650,914 11,600,120,908 11,664,779,414
Nợ ngắn hạn 2,150,473,753 2,678,065,520 2,221,327,413 2,577,763,849
Tổng nợ 7,667,699,782 7,764,691,591 7,725,915,324 7,780,715,711
Vốn chủ sở hữu 3,930,391,695 3,867,959,323 3,874,205,583 3,884,063,703
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
  • Tổng tài sản
  • LN ròng
  • ROA (%)
  • Vốn chủ sở hữu
  • LN ròng
  • ROE (%)
  • Tổng thu
  • LN ròng
  • Tỷ suất LN ròng (%)
  • DThu thuần
  • LN gộp
  • Tỷ suất LN gộp (%)
  • Tổng tài sản
  • Tổng nợ
  • Nợ/tài sản (%)
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được CafeF tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.