MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

HHC

 Công ty Cổ phần Bánh kẹo Hải Hà (HNX)

CTCP Bánh kẹo Hải Hà - HaiHaCo - HHC
Công ty cổ phần bánh kẹo Hải Hà (HAIHACO ) là một trong những doanh nghiệp chuyên sản xuất bánh kẹo lớn nhất tại Việt Nam. Công ty cổ phần Bánh kẹo Hải Hà là Doanh nghiệp đầu tiên trong lĩnh vực sản xuất bánh kẹo được cấp chứng nhận hệ thống "Phân tích mối nguy và các điểm kiểm soát tới hạn" (HACCP) tại Việt Nam. Điều này thể hiện cam kết của Lãnh đạo doanh nghiệp về đảm bảo an toàn thực phẩm đối với sức khoẻ của người tiêu dùng.
Cập nhật:
15:15 Thứ 2, 11/12/2023
112
  0 (0%)
Khối lượng
0.0
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    112
  • Giá trần
    123.2
  • Giá sàn
    100.8
  • Giá mở cửa
    112
  • Giá cao nhất
    112
  • Giá thấp nhất
    112
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    48.77 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên: 20/11/2007
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 73.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 5,475,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 17/02/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 07/12/2016: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 12/05/2016: Bán ưu đãi, tỷ lệ 100%
- 25/11/2015: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 06/02/2015: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 26/11/2014: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 26/11/2013: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 07/12/2011: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 12%
- 07/04/2011: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 12/01/2011: Bán ưu đãi, tỷ lệ 50%
- 14/12/2009: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 19/03/2009: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 3%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    4.08
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    4.08
  •        P/E :
    27.45
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    35.80
  •        P/B:
    3.13
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    66
  • KLCP đang niêm yết:
    16,425,000
  • KLCP đang lưu hành:
    16,425,000
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    1,839.60
(*) Số liệu EPS tính tới Quý III năm 2022 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 4- 2022 Quý 1- 2023 Quý 2- 2023 Quý 3- 2023 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 510,503,463 225,813,969 165,778,493 284,843,738
Giá vốn hàng bán 404,854,098 179,548,310 124,032,795 211,021,779
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 84,333,083 35,481,392 30,669,158 63,574,110
Lợi nhuận tài chính 14,205,978 5,594,612 4,945,081 -4,624,094
Lợi nhuận khác -5,926,917 -97,982 367,630 -179,039
Tổng lợi nhuận trước thuế 35,463,828 13,147,811 8,444,658 30,402,640
Lợi nhuận sau thuế 25,663,368 10,502,271 6,588,206 24,266,723
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 25,663,368 10,502,271 6,588,206 24,266,723
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 1,026,235,489 946,937,568 793,056,824 1,436,886,962
Tổng tài sản 1,242,744,597 1,160,949,321 1,003,393,886 1,731,613,990
Nợ ngắn hạn 684,581,348 592,045,971 434,259,639 1,141,471,124
Tổng nợ 690,443,493 597,908,115 436,403,795 1,143,575,281
Vốn chủ sở hữu 552,301,104 563,041,206 566,990,091 588,038,709
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
  • Tổng tài sản
  • LN ròng
  • ROA (%)
  • Vốn chủ sở hữu
  • LN ròng
  • ROE (%)
  • Tổng thu
  • LN ròng
  • Tỷ suất LN ròng (%)
  • DThu thuần
  • LN gộp
  • Tỷ suất LN gộp (%)
  • Tổng tài sản
  • Tổng nợ
  • Nợ/tài sản (%)
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.