MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

EVS

 Công ty cổ phần Chứng khoán Everest (HNX)

Công ty được cung cấp dịch vụ giao dịch ký quỹ
Công ty cổ phần Chứng khoán Everest - EVS
Công ty Cổ phần Chứng khoán Everest (“Everest Securities”), chính thức được thành lập và đi vào hoạt động theo Giấy đăng ký kinh doanh số 0103015027 do Sở Kế hoạch và Đầu tư TP Hà Nội cấp ngày 22/12/2006 và Giấy phép hoạt động kinh doanh chứng khoán số 48/UBCK-GPHĐKD do Ủy ban Chứng khoán Nhà nước cấp ngày 29/12/2006. Với số vốn điều lệ hiện nay là 600.000.000.000 đồng, Everest Securities tự hào là một trong những công ty cung cấp đầy đủ tất cả các dịch vụ chứng khoán chuyên nghiệp trên thị trường vốn, luôn sát cánh, hỗ trợ khách hàng, không ngừng cải tiến công nghệ để kịp thời đáp ứng nhu cầu của khách hàng.
Vào diện cảnh báo từ 2.4.2024
Cập nhật:
15:15 T2, 14/10/2024
6.30
  -0.1 (-1.56%)
Khối lượng
75,800
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    6.4
  • Giá trần
    7
  • Giá sàn
    5.8
  • Giá mở cửa
    6.4
  • Giá cao nhất
    6.5
  • Giá thấp nhất
    6.3
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    1,100
  • GT Mua
    0.01 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    99.61 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Chi tiết
Giao dịch đầu tiên tại UPCOM:01/08/2018
Với Khối lượng (cp):60,000,000
Giá đóng cửa trong ngày (nghìn đồng):16.8
Ngày giao dịch cuối cùng:13/06/2019
Ngày giao dịch đầu tiên: 26/06/2019
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 11.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 60,000,400
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 31/07/2023: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 60%
- 12/10/2021: Phát hành riêng lẻ 00
- 10/08/2021: Phát hành cho CBCNV 00
- 13/11/2018: Bán ưu đãi, tỷ lệ 66.67%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    0.53
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    0.53
  •        P/E :
    11.78
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    11.94
  •        P/B:
    0.53
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    94,993
  • KLCP đang niêm yết:
    164,800,618
  • KLCP đang lưu hành:
    164,800,618
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    1,038.24
(*) Số liệu EPS tính tới Quý III năm 2023 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 3- 2023 Quý 4- 2023 Quý 1- 2024 Quý 2- 2024 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 136,722,870 120,737,440 51,238,214 60,704,317
Lợi nhuận tài chính -7,914,960 3,937,150 -3,530,757 -1,257,777
Tổng lợi nhuận KT trước thuế 72,236,080 5,484,710 18,855,717 21,296,748
Lợi nhuận KT sau thuế TNDN 57,981,570 4,422,750 15,077,048 17,194,227
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 57,981,570 4,422,750 15,077,048 17,048,690
Lợi nhuận khác 283,490 22,089 -13,448
Xem đầy đủ
(*) tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 2,245,014,740 2,304,089,920 2,304,165,437 2,403,787,147
Tổng tài sản 2,303,578,150 2,360,838,760 2,416,257,575 2,457,543,951
Nợ ngắn hạn 343,733,680 401,627,990 769,675,320 480,068,172
Tổng nợ 351,608,000 404,445,860 772,526,889 482,073,585
Vốn chủ sở hữu 1,951,970,150 1,956,392,910 1,967,127,953 334,504,812
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.