MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

DIH

 Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển Xây dựng - Hội An (HNX)

DIC Hội An - DIH
Được hình thành vào năm 1979, do UBND thị xã Hội An thuộc tỉnh Quảng Nam-Đà Nẵng (cũ) sáng lập với chức năng chính là xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp, từ một doanh nghiệp có qui mô nhỏ không có tiếng tăm trên thương trường, DIC-Hội An đã từng bước trưởng thành theo năm tháng và đến nay đã là một doanh nghiệp xây dựng hàng đầu ở địa phương và là một trong năm đơn vị xây dựng mạnh của DIC GROUP.
Cập nhật:
15:15 Thứ 5, 07/12/2023
25.8
  0.6 (2.38%)
Khối lượng
5,900
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    25.2
  • Giá trần
    27.7
  • Giá sàn
    22.7
  • Giá mở cửa
    25.8
  • Giá cao nhất
    25.8
  • Giá thấp nhất
    25.2
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    -0.06 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên: 27/04/2011
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 17.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 2,984,942
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 19/09/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 6%
- 19/09/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 1%
- 17/09/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 1%
- 25/09/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 3%
- 25/09/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 4%
- 05/11/2018: Phát hành riêng lẻ 00
- 28/08/2018: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 9%
- 14/09/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 14/09/2016: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 14/09/2015: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 18/06/2014: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 8%
- 18/07/2013: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 25%
- 04/05/2011: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 27%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    5.50
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    5.50
  •        P/E :
    4.69
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    20.40
  •        P/B:
    1.26
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    6,160
  • KLCP đang niêm yết:
    5,979,962
  • KLCP đang lưu hành:
    5,910,262
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    152.48
(*) Số liệu EPS tính tới Quý III năm 2022 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 4- 2022 Quý 1- 2023 Quý 2- 2023 Quý 3- 2023 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 64,853,990 166,075,515 105,484,970 11,415,963
Giá vốn hàng bán 54,027,695 144,067,542 76,703,632 10,921,446
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 10,826,295 22,007,974 28,781,338 494,517
Lợi nhuận tài chính -98,441 -38,019 -125,167 -229,041
Tổng lợi nhuận trước thuế 7,318,016 18,781,822 18,031,539 -2,139,922
Lợi nhuận sau thuế 5,756,125 14,312,860 14,601,700 -2,139,922
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 5,756,125 14,312,860 14,601,700 -2,139,922
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 902,159,414 780,254,873 728,940,110 719,774,402
Tổng tài sản 920,878,585 786,301,950 734,493,702 724,998,281
Nợ ngắn hạn 797,015,263 634,456,685 551,200,985 360,685,347
Tổng nợ 824,895,263 676,086,685 610,280,985 604,407,247
Vốn chủ sở hữu 95,983,322 110,215,264 124,212,717 120,591,034
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
  • Tổng tài sản
  • LN ròng
  • ROA (%)
  • Vốn chủ sở hữu
  • LN ròng
  • ROE (%)
  • Tổng thu
  • LN ròng
  • Tỷ suất LN ròng (%)
  • DThu thuần
  • LN gộp
  • Tỷ suất LN gộp (%)
  • Tổng tài sản
  • Tổng nợ
  • Nợ/tài sản (%)
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.