MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

CKV

 Công ty Cổ phần COKYVINA (HNX)

Logo Công ty Cổ phần COKYVINA - CKV>
Là một trong những doanh nghiệp cổ phần với 49% vốn góp của Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam. Với bề dày lịch sử, Công ty cổ phần COKYVINA luôn coi trọng và phát huy truyền thống vốn có từ những ngày đầu thành lập đồng thời không ngừng đổi mới, hoàn thiện, hoà nhập với xu thế phát triển của ngành Bưu chính Viễn thông và công nghệ thông tin trong nước và quốc tế.
Cập nhật:
15:15 Thứ 6, 29/09/2023
13
  0 (0%)
Khối lượng
0.0
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    13
  • Giá trần
    14.3
  • Giá sàn
    11.7
  • Giá mở cửa
    13
  • Giá cao nhất
    13
  • Giá thấp nhất
    13
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    48.76 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên: 11/03/2010
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 20.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 4,050,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 24/05/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 11%
- 17/06/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 11%
- 17/08/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 16/07/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 15/07/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 13/07/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 9%
- 27/06/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 9%
- 09/06/2016: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 8%
- 04/06/2015: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 6%
- 11/06/2014: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 11/06/2013: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 31/05/2012: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 30/05/2011: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 9%
- 03/06/2010: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 8%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    0.57
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    0.57
  •        P/E :
    22.63
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    19.56
  • (**) Hệ số beta:
    -0.06
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    n/a
  • KLCP đang niêm yết:
    4,050,000
  • KLCP đang lưu hành:
    4,012,000
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    52.16
(*) Số liệu EPS tính tới Quý III năm 2022 | Xem cách tính
(**) Hệ số beta tính với dữ liệu 100 phiên | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 3- 2022 Quý 4- 2022 Quý 1- 2023 Quý 2- 2023 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 121,806,030 212,586,136 173,803,737 217,089,614
Giá vốn hàng bán 114,948,330 199,991,213 165,715,964 207,636,250
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 6,857,699 12,594,923 8,087,773 9,453,364
Lợi nhuận tài chính 241,798 478,244 290,950 33,181
Lợi nhuận khác -3,413 316,135 -947 3,601,981
Tổng lợi nhuận trước thuế 670,620 363,175 545,493 1,653,959
Lợi nhuận sau thuế 536,496 274,112 445,404 1,322,814
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 536,496 445,404 1,322,814
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 83,893,259 102,336,826 93,877,180 91,803,221
Tổng tài sản 137,403,143 154,403,948 144,493,120 137,775,698
Nợ ngắn hạn 56,252,194 72,978,887 62,596,206 59,315,907
Tổng nợ 56,252,194 72,978,887 62,596,206 59,315,907
Vốn chủ sở hữu 81,150,949 81,425,061 81,896,914 78,459,791
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
  • Tổng tài sản
  • LN ròng
  • ROA (%)
  • Vốn chủ sở hữu
  • LN ròng
  • ROE (%)
  • Tổng thu
  • LN ròng
  • Tỷ suất LN ròng (%)
  • DThu thuần
  • LN gộp
  • Tỷ suất LN gộp (%)
  • Tổng tài sản
  • Tổng nợ
  • Nợ/tài sản (%)
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được CafeF tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.