MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

CJC

 Công ty Cổ phần Cơ điện Miền Trung (HNX)

CTCP Cơ điện Miền Trung - CEMC - CJC
Công ty Cổ phần Cơ điện Miền Trung là doanh nghiệp được cổ phần hóa từ xí nghiệp Cơ điện trực thuộc Công ty Điện lực 3(nay là Tổng Công ty Điện lực Miền Trung), chính thức thành lập từ ngày 03/02/2006. Qua 10 năm xây dựng và phát triển, Công ty nhận được nhiều huân, huy chương, bằng khen do các Cơ quan Ban ngành trao tặng...
Duy trì diện bị cảnh báo do LNST chưa pp tại ngày 31.12.2021 là số âm.
Cập nhật:
15:15 T6, 11/10/2024
25.80
  0 (0%)
Khối lượng
0.0
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    25.8
  • Giá trần
    28.3
  • Giá sàn
    23.3
  • Giá mở cửa
    25.8
  • Giá cao nhất
    0
  • Giá thấp nhất
    0
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    29.73 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên: 14/12/2006
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 31.8
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 2,000,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 28/08/2023: Phát hành riêng lẻ 00
- 17/08/2017: Bán ưu đãi, tỷ lệ 100%
- 28/06/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 25/05/2016: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 13/07/2015: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 16%
- 11/07/2014: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 30%
- 14/06/2013: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 26/05/2009: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    0.76
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    0.76
  •        P/E :
    33.82
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    13.72
  •        P/B:
    2.36
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    0
  • KLCP đang niêm yết:
    8,000,000
  • KLCP đang lưu hành:
    8,000,000
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    206.40
(*) Số liệu EPS tính tới Quý II năm 2024 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 3- 2023 Quý 4- 2023 Quý 1- 2024 Quý 2- 2024 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 51,128,842 109,817,234 58,718,925 224,733,468
Giá vốn hàng bán 45,722,956 99,579,140 53,657,990 210,304,312
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 5,405,885 10,238,094 5,060,935 14,429,156
Lợi nhuận tài chính -1,633,154 -1,686,927 -1,107,135 -1,768,362
Lợi nhuận khác 643 2,302,636 -1,333 1,892
Tổng lợi nhuận trước thuế 559,853 2,540,838 1,255,596 1,802,280
Lợi nhuận sau thuế 559,853 2,540,838 1,255,596 1,802,280
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 559,853 2,540,838 1,255,596 1,802,280
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 202,657,260 206,046,429 310,435,572 266,182,749
Tổng tài sản 215,655,270 220,651,327 325,173,400 294,369,405
Nợ ngắn hạn 131,940,572 130,610,424 233,715,275 196,055,430
Tổng nợ 132,067,304 134,522,523 237,788,558 205,182,282
Vốn chủ sở hữu 83,587,965 86,128,804 87,384,843 89,187,123
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.