MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

SDA

 Công ty Cổ phần Simco Sông Đà (HNX)

Công ty Cổ phần Simco Sông Đà - SDA
Công ty cổ phần SIMCO Sông Đà tiền thân là Trung tâm Hợp tác lao động nước ngoài Sông Đà được thành lập vào ngày 01/11/1997 trực thuộc Tổng công ty Sông Đà. Sau gần 20 năm xây dựng và phát triển, SIMCO Sông Đà khẳng định được thương hiệu và vị thế của mình với các đối tác trong và ngoài nước trên các lĩnh vực: Đào tạo và xuất khẩu lao động, Đầu tư và Thi công xây lắp các công trình dân dụng, công nghiệp, Khai thác và chế biến khoáng sản.
Duy trì cảnh báo từ 9.4.2024
Cập nhật:
15:15 Thứ 6, 19/04/2024
5.1
  -0.1 (-1.92%)
Khối lượng
86,409
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    5.2
  • Giá trần
    5.7
  • Giá sàn
    4.7
  • Giá mở cửa
    5.2
  • Giá cao nhất
    5.3
  • Giá thấp nhất
    5
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    0.00 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên: 21/12/2006
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 76.2
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 2,000,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 16/09/2015: Bán ưu đãi, tỷ lệ 66.67%
                           Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 33.33%
- 24/12/2014: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 13%
- 05/10/2009: cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    0.27
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    0.27
  •        P/E :
    19.12
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    8.50
  •        P/B:
    0.60
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    78,135
  • KLCP đang niêm yết:
    26,206,158
  • KLCP đang lưu hành:
    26,205,990
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    133.65
(*) Số liệu EPS tính tới Quý IV năm 2023 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 1- 2023 Quý 2- 2023 Quý 3- 2023 Quý 4- 2023 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 5,848,615 15,293,173 13,352,089 10,182,733
Giá vốn hàng bán 5,585,609 14,511,449 13,226,939 10,590,890
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 263,006 781,724 125,150 -408,156
Lợi nhuận tài chính 109,964 869,634 123,384 10,432,619
Lợi nhuận khác 4,726 -7,764 -2,412 71,223
Tổng lợi nhuận trước thuế -935,300 520,214 -643,489 8,049,043
Lợi nhuận sau thuế -935,300 520,214 -643,489 8,049,043
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ -935,300 520,214 -643,489 8,049,043
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 84,288,529 69,260,327 72,264,419 83,501,360
Tổng tài sản 310,559,047 305,434,796 307,815,776 294,771,242
Nợ ngắn hạn 67,220,388 60,841,886 63,214,501 51,422,815
Tổng nợ 95,713,815 90,069,350 93,042,325 71,948,748
Vốn chủ sở hữu 214,845,232 215,365,446 214,773,451 222,822,494
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
  • Tổng tài sản
  • LN ròng
  • ROA (%)
  • Vốn chủ sở hữu
  • LN ròng
  • ROE (%)
  • Tổng thu
  • LN ròng
  • Tỷ suất LN ròng (%)
  • DThu thuần
  • LN gộp
  • Tỷ suất LN gộp (%)
  • Tổng tài sản
  • Tổng nợ
  • Nợ/tài sản (%)
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.