Thông tin giao dịch
NAP
Công ty cổ phần Cảng Nghệ Tĩnh (HNX)
Cảng Nghệ Tĩnh tiền thân là Cảng Bến Thủy, đã có lịch sử gần 100 năm hình thành và phát triển, trong đó có hơn 50 năm xây dựng và trưởng thành. Kể từ ngày 31/12/2009 Cảng Nghệ Tĩnh đã hoàn thành công tác chuyển đổi doanh nghiệp thành Công ty TNHH MTV Cảng Nghệ Tĩnh - Thành viên của Tổng Công ty Hàng hải Việt Nam. Hiện tại, Công ty đang tập trung đầu tư chiều sâu; nâng cao năng suất lao động, giải phóng tàu nhanh đáp ứng tốt hơn nữa cho các nhu cầu vận tải, xuất nhập khẩu hàng hoá của tỉnh Nghệ An và khu vực góp phần xứng đáng vào công cuộc Công nghiệp hoá - Hiện đại hoá đất nước.
Cập nhật:
15:15 T3, 05/11/2024
9.10
0 (0%)
Đóng cửa
-
Giá tham chiếu
9.1
-
Giá trần
10
-
Giá sàn
8.2
-
Giá mở cửa
9.1
-
Giá cao nhất
0
-
Giá thấp nhất
0
-
Đơn vị giá: 1000 VNĐ
-
-
-
KLGD ròng
0
-
GT Mua
0 (Tỷ)
-
GT Bán
0 (Tỷ)
-
Room còn lại
49.00
(%)
1 ngày
1 tháng
3 tháng
6 tháng
1 năm
3 năm
Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Chi tiết
Giao dịch đầu tiên tại UPCOM: | 19/07/2016 |
Với Khối lượng (cp): | 21,517,200 |
Giá đóng cửa trong ngày (nghìn đồng): | 11.4 |
Ngày giao dịch cuối cùng: | 21/03/2018 |
Ngày giao dịch đầu tiên:
27/03/2018
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng):
11.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu:
21,517,200
Hồ sơ công ty
Chỉ tiêu
Trước Sau
|
Quý 4- 2023
|
Quý 1- 2024
|
Quý 2- 2024
|
Quý 3- 2024
|
Tăng trưởng
|
Doanh thu bán hàng và CCDV
|
59,736,749
|
65,810,734
|
50,717,806
|
46,381,024
|
|
Giá vốn hàng bán
|
45,514,827
|
48,378,499
|
39,909,316
|
35,425,229
|
|
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV
|
14,221,922
|
17,432,236
|
10,808,490
|
10,955,795
|
|
Lợi nhuận tài chính
|
336,317
|
-88,202
|
1,714,061
|
-287,002
|
|
Lợi nhuận khác
|
214,945
|
243,105
|
458,472
|
119,875
|
|
Tổng lợi nhuận trước thuế
|
5,836,838
|
8,442,220
|
4,769,388
|
3,353,787
|
|
Lợi nhuận sau thuế
|
4,709,399
|
6,713,540
|
4,103,552
|
2,654,829
|
|
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ
|
4,709,399
|
6,713,540
|
4,103,552
|
2,654,829
|
|
Xem đầy đủ
|
- Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
- Lãi gộp từ HĐ tài chính
- Lãi gộp từ HĐ khác
|
|
|
|
|
tỷ đồng |
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn
|
58,246,699
|
47,785,656
|
59,254,979
|
50,365,439
|
|
Tổng tài sản
|
310,013,134
|
290,704,528
|
293,937,696
|
279,025,510
|
|
Nợ ngắn hạn
|
45,360,183
|
33,077,443
|
34,917,256
|
33,694,269
|
|
Tổng nợ
|
68,429,372
|
42,579,632
|
44,419,445
|
40,114,269
|
|
Vốn chủ sở hữu
|
241,583,762
|
248,124,896
|
249,518,251
|
238,911,242
|
|
Xem đầy đủ
|
- Chỉ số tài chính
- Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính
Trước
Sau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch kinh doanh
TrướcSau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.