MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

DNM

 Tổng Công ty cổ phần Y tế Danameco (HNX)

Tổng Công ty cổ phần Y tế Danameco - DNM
Tiền thân của Tổng Công ty Cổ phần Y tế DANAMECO là Trạm Vật tư y tế Quảng Nam - Đà Nẵng, được Sở Y Tế Quảng Nam - Đà Nẵng thành lập từ năm 1976. Qua nhiều lần thay đổi, tháng 7/2005 Công ty chính thức hoạt động theo mô hình công ty cổ phần. Ngành nghề kinh doanh: sản xuất thuốc, hóa dược và dược liệu; sản xuất thiết bị, dụng cụ y tế, nha khoa, chỉnh hình và phục hồi chức năng; buôn bán máy móc thiết bị y tế; xử lý ô nhiễm và hoạt động quản lý chất thải khác...
Đưa cp vào diện bị kiểm soát từ 12.5.2023 do TCNY chậm nộp BCTC năm 2022 đã được kiểm toán quá 30 ngày so với thời hạn quy định.
Cập nhật:
15:15 Thứ 4, 24/04/2024
16.8
  -2.6 (-13.4%)
Khối lượng
3
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    19.4
  • Giá trần
    19.3
  • Giá sàn
    14.3
  • Giá mở cửa
    16.8
  • Giá cao nhất
    0
  • Giá thấp nhất
    0
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    46.50 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên: 16/02/2011
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 0.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 5,253,070
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 27/06/2022: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 20%
- 23/05/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 13/04/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 11/11/2016: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 21/03/2016: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 16/11/2015: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 19/09/2015: Phát hành riêng lẻ 00
- 01/07/2015: Phát hành cho CBCNV 00
- 26/03/2015: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 17/11/2014: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 30/04/2014: Phát hành cho CBCNV 00
                           Phát hành riêng lẻ 00
- 03/04/2014: Bán ưu đãi, tỷ lệ 33.33%
                           Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 07/11/2013: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 20/03/2013: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 06/08/2012: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 20%
                           Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 5%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    -10.79
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    -10.79
  •        P/E :
    -1.56
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    0.52
  •        P/B:
    32.61
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    n/a
  • KLCP đang niêm yết:
    5,253,070
  • KLCP đang lưu hành:
    5,253,070
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    88.25
(*) Tổng LNST 4Q âm hoặc chưa đủ số liệu tính | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 3- 2022 Quý 4- 2022 Quý 1- 2023 Quý 2- 2023 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 57,506,102 70,790,539 50,246,154 69,978,322
Giá vốn hàng bán 64,138,529 59,854,828 54,390,104 64,541,772
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV -6,760,976 10,562,617 -4,154,680 5,315,429
Lợi nhuận tài chính -2,943,642 -2,875,855 -3,641,955 -4,807,776
Lợi nhuận khác 162,498 -587,643 -7,916,145 -6,336,402
Tổng lợi nhuận trước thuế -17,651,181 -606,286 -23,991,847 -14,311,989
Lợi nhuận sau thuế -17,651,181 -739,402 -23,991,847 -14,311,989
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ -17,651,181 -739,402 -23,991,847 -14,311,989
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 588,105,246 325,111,666 259,906,810 230,342,578
Tổng tài sản 725,493,670 459,322,903 370,836,078 331,613,184
Nợ ngắn hạn 527,307,289 261,136,522 287,834,530 264,101,811
Tổng nợ 626,853,758 360,682,992 351,125,997 327,116,417
Vốn chủ sở hữu 98,639,912 98,639,912 19,710,081 4,496,767
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
  • Tổng tài sản
  • LN ròng
  • ROA (%)
  • Vốn chủ sở hữu
  • LN ròng
  • ROE (%)
  • Tổng thu
  • LN ròng
  • Tỷ suất LN ròng (%)
  • DThu thuần
  • LN gộp
  • Tỷ suất LN gộp (%)
  • Tổng tài sản
  • Tổng nợ
  • Nợ/tài sản (%)
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.