MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

CMM

 Công ty cổ phần Camimex (UpCOM)

Công ty Cổ phần Camimex - CAMIMEX CORP - CMM
CAMIMEX CORP, có trụ sở chính tại 333 Cao Thắng, Phường 8, Tp. Cà Mau, tỉnh Cà Mau, Việt Nam. Là một trong những công ty thành viên của Camimex Group được thành lập từ năm 1977, là một trong những công ty đầu tiên của ngành thuỷ sản Việt Nam. Hơn 40 năm hoạt động, trải qua những sóng gió của thời cuộc, Camimex Group không những giữ vững được vị thế của mình là một trong những đơn vị hàng đầu trong lĩnh vực chế biến và xuất khẩu tôm mà còn mở rộng được quy mô, tăng hiệu quả hoạt động gắn với phát triển bền vững.
Cập nhật:
12:29 Thứ 6, 26/04/2024
8.7
  0 (0%)
Khối lượng
0.0
Đang giao dịch
  • Giá tham chiếu
    8.7
  • Giá trần
    10
  • Giá sàn
    7.4
  • Giá mở cửa
    8.7
  • Giá cao nhất
    0
  • Giá thấp nhất
    0
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KL Mua
    0
  • KL Bán
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    0.00 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên: 08/11/2022
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 0.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 56,950,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 18/07/2023: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 50%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    1.40
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    1.40
  •        P/E :
    6.21
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    21.82
  •        P/B:
    0.80
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    92,660
  • KLCP đang niêm yết:
    94,499,998
  • KLCP đang lưu hành:
    94,499,998
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    822.15
(*) Số liệu EPS tính tới | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 1- 2023 Quý 2- 2023 Quý 3- 2023 Quý 4- 2023 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 237,438,267 453,652,814 463,173,328 764,933,138
Giá vốn hàng bán 173,252,888 374,427,358 398,133,733 685,647,019
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 59,912,967 78,215,087 65,039,594 77,043,951
Lợi nhuận tài chính -12,141,506 -16,483,193 -26,178,918 -15,236,198
Lợi nhuận khác -219,667 203,661 -619,231 -6,639,576
Tổng lợi nhuận trước thuế 24,037,204 18,282,682 14,126,415 21,376,141
Lợi nhuận sau thuế 21,216,101 15,367,655 12,354,027 17,207,532
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 21,003,940 15,213,978 12,230,487 17,035,457
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 1,690,514,253 1,837,535,560 2,117,798,909 1,994,151,973
Tổng tài sản 2,220,928,170 2,397,429,464 2,663,063,128 2,771,347,757
Nợ ngắn hạn 1,205,825,532 1,367,345,118 1,612,216,867 1,580,756,718
Tổng nợ 1,233,631,398 1,394,765,038 1,647,684,940 1,738,762,037
Vốn chủ sở hữu 987,296,771 1,002,664,426 1,015,378,188 1,032,585,720
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
  • Tổng tài sản
  • LN ròng
  • ROA (%)
  • Vốn chủ sở hữu
  • LN ròng
  • ROE (%)
  • Tổng thu
  • LN ròng
  • Tỷ suất LN ròng (%)
  • DThu thuần
  • LN gộp
  • Tỷ suất LN gộp (%)
  • Tổng tài sản
  • Tổng nợ
  • Nợ/tài sản (%)
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.