MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

DNA

 Công ty Cổ phần Điện nước An Giang (UpCOM)

CTCP Điện nước An Giang - POWACO - DNA
Công ty cổ phần Điện Nước An Giang là Doanh Nghiệp hoạt động sản xuất kinh doanh với nhiều lĩnh vực. Trong đó sản phẩm chính là cung cấp điện - nước sạch cho người dân các khu vực thành thị lẫn nông thôn trên địa bàn tỉnh An Giang. Đây là doanh nghiệp duy nhất trên cả nước, kinh doanh và phục vụ các nhu cầu cần thiết trong đời sống sinh hoạt của người dân trên lĩnh vực điện sinh hoạt-nước sạch. Công ty CP Điện Nước An Giang là đơn vị hạch toán độc lập theo quyết định số 1424/QĐ-UBND ngày 04/08/2010 của UBND Tỉnh An Giang.
Cập nhật:
14:15 T4, 23/10/2024
23.80
  0 (0%)
Khối lượng
0.0
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    23.8
  • Giá trần
    27.3
  • Giá sàn
    20.3
  • Giá mở cửa
    23.8
  • Giá cao nhất
    0
  • Giá thấp nhất
    0
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    0.00 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên: 19/10/2017
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 18.9
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 48,660,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 23/08/2024: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 07/09/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 14/10/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 08/10/2021: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 5%
- 26/07/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 17/09/2020: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 5%
- 23/07/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 19/08/2019: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 5%
- 12/07/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 04/06/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    2.67
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    2.67
  •        P/E :
    8.90
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    14.82
  •        P/B:
    1.61
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    40
  • KLCP đang niêm yết:
    56,329,567
  • KLCP đang lưu hành:
    56,329,567
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    1,340.64
(*) Số liệu EPS tính tới Quý III năm 2024 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 4- 2023 Quý 1- 2024 Quý 2- 2024 Quý 3- 2024 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 562,360,617 630,466,238 755,347,838 637,084,775
Giá vốn hàng bán 509,317,563 488,930,834 614,518,466 524,727,871
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 53,043,053 141,535,404 140,829,372 112,356,904
Lợi nhuận tài chính -4,292,237 -5,384,584 -3,807,195 -4,546,760
Lợi nhuận khác 7,528,193 1,116,097 2,080,246 1,822,022
Tổng lợi nhuận trước thuế -4,170,186 80,762,076 45,715,717 37,021,322
Lợi nhuận sau thuế -2,503,992 64,609,383 36,565,071 29,555,105
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ -2,503,992 64,609,383 36,565,071 29,555,105
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 386,813,425 421,236,462 581,433,437 459,609,733
Tổng tài sản 1,521,137,947 1,540,943,812 1,703,238,072 1,587,411,275
Nợ ngắn hạn 316,386,068 355,226,698 574,747,199 440,275,851
Tổng nợ 695,739,052 643,538,726 868,386,545 723,004,643
Vốn chủ sở hữu 825,398,895 897,405,086 834,851,527 864,406,632
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.