MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

BMS

 Công ty Cổ phần Chứng khoán Bảo Minh (UpCOM)

CTCP Chứng khoán Bảo Minh - BMSC - BMS
Công ty Cổ phần Chứng khoán Bảo Minh (gọi tắt là BMSC) được sáng lập bởi Tổng Công ty Cổ phần Bảo Minh. Công ty được thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán theo Giấy phép số 90/UBCK- GP ngày 21/04/2008 và hoạt động Lưu ký Chứng khoán số 19/UBCK-GCN ngày 21/4/2008 do Ủy Ban Chứng Khoán Nhà Nước cấp và là thành viên của Trung tâm Lưu ký Chứng khoán theo giấy chứng nhận số 92/CNTVLK ngày 12/5/2008.
Cập nhật:
14:15 T4, 23/10/2024
9.30
  -0.2 (-2.11%)
Khối lượng
45,993
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    9.5
  • Giá trần
    10.9
  • Giá sàn
    8.1
  • Giá mở cửa
    9.3
  • Giá cao nhất
    9.4
  • Giá thấp nhất
    9.2
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    99.64 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên: 08/08/2018
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 9.5
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 50,000,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 18/06/2024: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 10%
- 02/08/2023: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 6%
- 14/07/2022: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 7%
- 29/07/2021: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 14%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    0.00
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    0.00
  •        P/E :
    n/a
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    0.00
  •        P/B:
    n/a
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    58,536
  • KLCP đang niêm yết:
    71,111,425
  • KLCP đang lưu hành:
    71,111,425
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    661.34
(*) Số liệu EPS tính tới Quý II năm 2024 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 4- 2021 Quý 1- 2022 Quý 1- 2024 Quý 2- 2024 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 174,952,317 196,389,153 86,317,805 49,415,757
Lợi nhuận tài chính -4,152,173 -4,462,414 -3,638,889 -8,948,295
Tổng lợi nhuận KT trước thuế 105,182,931 125,475,067 19,081,581 20,761,215
Lợi nhuận KT sau thuế TNDN 83,957,301 100,613,894 15,763,482 16,472,311
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 83,957,301 100,613,894 15,763,482 16,472,311
Lợi nhuận khác 39,000 1,000 -14,501 2,750,948
Lợi nhuận gộp về BH và cung cấp DV 46,532 -2,370,466 -4,152,173 -4,462,414
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 1,206,751,518 1,418,692,258 1,338,438,029 1,594,986,092
Tổng tài sản 1,212,970,385 1,429,206,581 1,349,219,787 1,605,907,056
Nợ ngắn hạn 369,370,622 469,310,946 538,558,409 782,021,641
Tổng nợ 405,117,145 520,739,447 543,946,207 786,740,029
Vốn chủ sở hữu 807,853,240 908,467,133 805,273,580 819,167,028
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.