MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

BLW

 Công ty cổ phần Cấp nước Bạc Liêu (UpCOM)

CTCP Cấp nước Bạc Liêu - BAWACO - BLW
Công ty Cổ phần Cấp nước Bạc Liêu tiền thân là Công quản nhà máy nước Bạc Liêu được thành lập vào năm 1950 dưới thời Pháp thuộc và trực thuộc Ty Công chánh Bạc Liêu quản lý chỉ đạo về mọi mặt. Trải qua nhiều tên gọi, nhiều đơn vị chủ quản do yêu cầu thực tế nhưng toàn thể lãnh đạo, cán bộ công nhân viên của Công ty Cổ phần Cấp nước Bạc Liêu trong quá trình lâu dài từ ngày thành lập đến nay luôn phấn đấu tận tụy phục vụ sản xuất và đời sống sinh hoạt của nhân dân Thành phố Bạc Liêu.
Cập nhật:
14:15 Thứ 5, 30/11/2023
10.9
  0 (0%)
Khối lượng
0.0
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    10.9
  • Giá trần
    12.5
  • Giá sàn
    9.3
  • Giá mở cửa
    10.9
  • Giá cao nhất
    10.9
  • Giá thấp nhất
    10.9
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    48.99 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên: 19/10/2018
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 12.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 11,168,800
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 18/05/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5.6%
- 25/08/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5.6%
- 16/03/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5.5%
- 03/07/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5.5%
- 18/10/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 0.38%
- 19/06/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 1.29%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    0.00
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    0.00
  •        P/E :
    n/a
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    0.00
  •        P/B:
    1.01
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    110
  • KLCP đang niêm yết:
    11,168,800
  • KLCP đang lưu hành:
    11,168,800
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    121.74
(*) Số liệu EPS tính tới năm 2021 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 1- 2017 Quý 3- 2017 Quý 1- 2018 Quý 3- 2018 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 57,848,507 59,687,332 60,100,728 63,764,458
Giá vốn hàng bán 32,763,439 33,348,072 31,315,766 32,535,314
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 25,036,019 26,338,292 28,737,104 30,850,564
Lợi nhuận tài chính 850,440 846,933 585,303 553,290
Lợi nhuận khác 2,928,826 535,682 19,763 -927,229
Tổng lợi nhuận trước thuế 10,982,625 10,279,085 10,143,580 10,346,742
Lợi nhuận sau thuế 8,749,387 8,814,426 8,088,647 8,973,589
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 8,749,387 8,814,426 8,088,647 8,973,589
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 31,063,918 33,542,964 39,025,257 32,040,661
Tổng tài sản 130,733,338 130,092,486 128,987,215 132,354,818
Nợ ngắn hạn 9,793,951 7,691,032 8,320,806 11,030,324
Tổng nợ 10,409,969 8,437,530 8,831,983 11,580,524
Vốn chủ sở hữu 120,323,370 121,654,956 120,155,233 120,774,294
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
  • Tổng tài sản
  • LN ròng
  • ROA (%)
  • Vốn chủ sở hữu
  • LN ròng
  • ROE (%)
  • Tổng thu
  • LN ròng
  • Tỷ suất LN ròng (%)
  • DThu thuần
  • LN gộp
  • Tỷ suất LN gộp (%)
  • Tổng tài sản
  • Tổng nợ
  • Nợ/tài sản (%)
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.