Thông tin giao dịch
NTT
Công ty Cổ phần Dệt - May Nha Trang (UpCOM)
Công ty Cổ phần Dệt - May Nha Trang được thành lập ngày 27 tháng 4 năm 1979 với tên gọi ban đầu là Nhà Máy Sợi Nha Trang,có dây chuyền kéo sợi đồng bộ hiện đại của Hãng TOYODA (Nhật Bản) gồm 99.864 cọc sợi và 800 rotor.Từ năm 1989 đến nay, Công ty liên tục đầu tư thay thế mới các thiết bị kéo sợi để nâng cao chất lượng sản phẩm, đồng thời đầu tư mở rộng để tăng năng lực kéo sợi, mở rộng đầu tư sang sản xuất các mặt hàng vải dệt kim, nhuộm và may mặc
Cập nhật:
14:15 T6, 15/11/2024
7.70
-1.2 (-13.48%)
Đóng cửa
-
Giá tham chiếu
8.9
-
Giá trần
10.2
-
Giá sàn
7.6
-
Giá mở cửa
7.7
-
Giá cao nhất
7.7
-
Giá thấp nhất
7.7
-
Đơn vị giá: 1000 VNĐ
-
-
-
KLGD ròng
0
-
GT Mua
0 (Tỷ)
-
GT Bán
0 (Tỷ)
-
Room còn lại
0.00
(%)
1 ngày
1 tháng
3 tháng
6 tháng
1 năm
3 năm
Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên:
27/12/2017
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng):
12.3
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu:
18,500,000
Hồ sơ công ty
Chỉ tiêu
Trước Sau
|
Quý 3- 2023
|
Quý 4- 2023
|
Quý 1- 2024
|
Quý 2- 2024
|
Tăng trưởng
|
Doanh thu bán hàng và CCDV
|
171,977,225
|
182,202,588
|
259,509,405
|
303,952,991
|
|
Giá vốn hàng bán
|
165,558,486
|
163,346,179
|
236,380,332
|
269,219,986
|
|
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV
|
6,302,644
|
18,856,409
|
22,048,629
|
34,632,870
|
|
Lợi nhuận tài chính
|
-5,870,386
|
-9,232,500
|
-6,560,169
|
-8,238,361
|
|
Lợi nhuận khác
|
5,493,354
|
3,191,807
|
-169,802
|
69,316
|
|
Tổng lợi nhuận trước thuế
|
501,053
|
6,139,511
|
8,062,290
|
17,791,898
|
|
Lợi nhuận sau thuế
|
-142,796
|
3,944,676
|
8,062,290
|
17,791,898
|
|
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ
|
-142,796
|
3,944,676
|
8,062,290
|
17,791,898
|
|
Xem đầy đủ
|
- Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
- Lãi gộp từ HĐ tài chính
- Lãi gộp từ HĐ khác
|
|
|
|
|
tỷ đồng |
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn
|
503,247,413
|
477,069,070
|
521,920,912
|
635,158,249
|
|
Tổng tài sản
|
1,058,322,528
|
1,040,028,974
|
1,079,454,883
|
1,144,159,164
|
|
Nợ ngắn hạn
|
553,780,757
|
480,790,909
|
550,108,783
|
636,018,396
|
|
Tổng nợ
|
905,168,755
|
882,927,103
|
913,153,726
|
960,066,108
|
|
Vốn chủ sở hữu
|
153,153,773
|
157,101,872
|
166,301,157
|
184,093,056
|
|
Xem đầy đủ
|
- Chỉ số tài chính
- Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính
Trước
Sau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch kinh doanh
TrướcSau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.