MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

NDT

 Tổng Công ty cổ phần Dệt may Nam Định (UpCOM)

Tổng CTCP Dệt May Nam Định - NATEXCO - NDT
Tổng công ty Cổ phần Dệt May Nam Định tiền thân là Nhà máy Sợi Nam Định, được thành lập năm 1889, tới năm 1954 được Nhà nước tiếp quản và đổi tên thành Nhà máy Liên hợp Dệt Nam Định.
Cập nhật:
14:15 T4, 13/11/2024
5.50
  -0.1 (-1.79%)
Khối lượng
813
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    5.6
  • Giá trần
    6.4
  • Giá sàn
    4.8
  • Giá mở cửa
    5.5
  • Giá cao nhất
    5.5
  • Giá thấp nhất
    5.5
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    49.00 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên: 11/09/2018
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 14.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 13,600,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 24/08/2022: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 15%
                           Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 09/05/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    -6.76
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    -6.76
  •        P/E :
    -0.81
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    5.67
  •        P/B:
    0.85
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    1,212
  • KLCP đang niêm yết:
    15,639,976
  • KLCP đang lưu hành:
    15,639,976
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    86.02
(*) Tổng LNST 4Q âm hoặc chưa đủ số liệu tính | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 4- 2023 Quý 1- 2024 Quý 2- 2024 Quý 3- 2024 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 410,227,932 352,453,079 328,209,050 368,501,523
Giá vốn hàng bán 423,493,274 346,943,137 320,544,109 359,840,457
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV -13,265,342 5,509,942 7,664,941 8,661,066
Lợi nhuận tài chính -13,631,198 -18,981,638 -16,573,605 -2,432,030
Lợi nhuận khác -53,625 1,216,748 596,355 1,233,385
Tổng lợi nhuận trước thuế -43,004,826 -26,314,728 -18,328,806 -14,032,731
Lợi nhuận sau thuế -43,226,740 -26,329,108 -18,438,637 -14,703,702
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ -43,033,931 -28,011,199 -19,409,926 -9,431,088
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 474,187,145 444,825,280 434,051,456 483,223,923
Tổng tài sản 1,105,413,250 1,054,547,085 1,031,338,711 1,071,557,520
Nợ ngắn hạn 644,833,938 612,764,161 615,012,625 674,204,735
Tổng nợ 956,503,970 935,321,347 930,551,610 973,788,601
Vốn chủ sở hữu 148,909,280 119,225,738 100,787,100 97,768,919
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.