MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

VN-Index:

GTGD: tỷ VNĐ

HNX-Index:

GTGD: tỷ VNĐ

Thông tin giao dịch

NDT

 Tổng Công ty cổ phần Dệt may Nam Định (UpCOM)

Tổng Công ty cổ phần Dệt may Nam Định
Tổng công ty Cổ phần Dệt May Nam Định tiền thân là Nhà máy Sợi Nam Định, được thành lập năm 1889, tới năm 1954 được Nhà nước tiếp quản và đổi tên thành Nhà máy Liên hợp Dệt Nam Định.
Cập nhật:
14:15 Thứ 4, 22/03/2023
7.8
  0 (0%)
Khối lượng
160
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    7.8
  • Giá trần
    8.9
  • Giá sàn
    6.7
  • Giá mở cửa
    7.8
  • Giá cao nhất
    7.8
  • Giá thấp nhất
    7.8
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    48.98 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên: 11/09/2018
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 14.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 13,600,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 24/08/2022: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 20:3
                           Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 09/05/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    0.35
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    0.35
  •        P/E :
    22.53
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    19.97
  • (**) Hệ số beta:
    n/a
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    5,714
  • KLCP đang niêm yết:
    15,639,976
  • KLCP đang lưu hành:
    15,640,000
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    121.99
(*) Số liệu EPS tính tới Quý III năm 2022 | Xem cách tính
(**) Hệ số beta tính với dữ liệu 100 phiên | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 1- 2022 Quý 2- 2022 Quý 3- 2022 Quý 4- 2022 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 354,674,531 291,874,859 350,056,119 327,865,316
Giá vốn hàng bán 300,585,996 252,998,129 336,372,517 358,000,287
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 54,088,535 38,876,730 13,683,602 -30,134,970
Lợi nhuận tài chính -2,525,529 -12,408,318 -10,306,213 -841,254
Lợi nhuận khác -532,400 18,226 51,032 122,523
Tổng lợi nhuận trước thuế 42,469,184 21,434,521 -10,593,707 -40,013,612
Lợi nhuận sau thuế 34,928,188 17,708,035 -9,113,155 -32,272,760
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 32,367,242 18,023,239 -11,147,880 -33,827,691
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 457,172,211 591,522,230 606,971,034 616,153,262
Tổng tài sản 1,124,871,376 1,251,179,077 1,271,974,498 1,291,893,872
Nợ ngắn hạn 456,840,692 579,544,023 598,672,885 664,997,026
Tổng nợ 805,647,483 922,763,686 947,765,735 1,001,882,011
Vốn chủ sở hữu 319,223,893 328,415,391 324,208,763 290,011,862
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
  • Tổng tài sản
  • LN ròng
  • ROA (%)
  • Vốn chủ sở hữu
  • LN ròng
  • ROE (%)
  • Tổng thu
  • LN ròng
  • Tỷ suất LN ròng (%)
  • DThu thuần
  • LN gộp
  • Tỷ suất LN gộp (%)
  • Tổng tài sản
  • Tổng nợ
  • Nợ/tài sản (%)
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được CafeF tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.