Thông tin giao dịch
MCH
Công ty Cổ phần Hàng tiêu dùng Masan (UpCOM)
Masan Consumer là công ty con của Công ty TNHH MasanConsumer Holdings – một công ty con của CTCP Tập đoàn Masan (Masan Group, mã chứng khoán: MSN). Đây là một trong những công ty hàng tiêu dùng lớn nhất Việt Nam, sản xuất kinh doanh các sản phẩm thuộc nhóm ngành hàng thực phẩm tiện lợi như mỳ ăn liền (Omachi, Kokomi, Sagami) , gia vị (nước mắm Nam Ngư, Chinsu, nước tương Chinsu), đồ uống (nước khoáng Vĩnh Hảo), cà phê (Vinacafe).
Cập nhật:
14:15 Thứ 5, 28/03/2024
130.5
4.4 (3.49%)
Đóng cửa
-
Giá tham chiếu
126.1
-
Giá trần
145
-
Giá sàn
107.2
-
Giá mở cửa
127
-
Giá cao nhất
132
-
Giá thấp nhất
125.7
-
Đơn vị giá: 1000 VNĐ
-
-
-
KLGD ròng
2,800
-
GT Mua
0.68 (Tỷ)
-
GT Bán
0.3 (Tỷ)
-
Room còn lại
47.79
(%)
1 ngày
1 tháng
3 tháng
6 tháng
1 năm
3 năm
Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên:
05/01/2017
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng):
90.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu:
538,160,117
Tin tức - Sự kiện
- MCH: Phan Thị Thúy Hoa - Kế toán trưởng - đã bán 30.000 CP (25/03/2024 00:00)
- Cổ phiếu tăng 66% từ đầu năm, thêm một công ty 'dưới trướng' tỷ phú Nguyễn Đăng Quang có giá trị trên 100.000 tỷ, vượt Sabeco, Thế Giới Di Động và một loạt ngân hàng (11/03/2024 00:16)
- MCH: Ngày 15/01/2025, giao dịch 960.665 cp đăng ký giao dịch bổ sung (08/03/2024 00:00)
- Những công ty "dưới trướng" tỷ phú Nguyễn Đăng Quang: Đồng loạt nổi sóng, tổng giá trị vốn hóa đạt gần 10 tỷ USD, có doanh nghiệp đã tăng 1,4 tỷ USD (07/03/2024 07:38)
- Cổ phiếu "Gà đẻ trứng vàng" của tỷ phú Nguyễn Đăng Quang tăng 60% trong vòng hơn 4 tháng, giá trị tăng thêm 34.000 tỷ, điều gì đang xảy ra? (05/03/2024 07:31)
- MCH: 20.03.2024, ngày GDKHQ Tham dự Đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2024 (01/03/2024 00:00)
Hồ sơ công ty
Chỉ tiêu
Trước Sau
|
Quý 1- 2023
|
Quý 2- 2023
|
Quý 3- 2023
|
Quý 4- 2023
|
Tăng trưởng
|
Doanh thu bán hàng và CCDV
|
6,056,967,681
|
6,509,683,480
|
7,292,962,617
|
8,536,100,514
|
|
Giá vốn hàng bán
|
3,427,800,147
|
3,498,587,850
|
3,863,819,296
|
4,476,417,002
|
|
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV
|
2,609,047,365
|
2,978,735,191
|
3,369,555,967
|
4,017,029,815
|
|
Lợi nhuận tài chính
|
289,589,648
|
322,356,482
|
329,159,807
|
374,378,185
|
|
Lợi nhuận khác
|
615,055
|
-1,980,375
|
1,328,407
|
4,127,730
|
|
Tổng lợi nhuận trước thuế
|
1,571,412,985
|
1,850,284,221
|
2,061,156,556
|
2,615,992,845
|
|
Lợi nhuận sau thuế
|
1,387,809,029
|
1,660,147,845
|
1,840,070,501
|
2,306,142,870
|
|
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ
|
1,377,114,567
|
1,623,375,880
|
1,809,993,883
|
2,274,679,655
|
|
Xem đầy đủ
|
- Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
- Lãi gộp từ HĐ tài chính
- Lãi gộp từ HĐ khác
|
|
|
|
|
tỷ đồng |
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn
|
27,355,435,066
|
30,290,219,618
|
28,965,630,050
|
23,921,695,274
|
|
Tổng tài sản
|
34,705,308,231
|
37,766,263,673
|
37,772,272,872
|
40,552,688,935
|
|
Nợ ngắn hạn
|
10,009,340,823
|
11,595,977,151
|
13,100,813,735
|
13,728,746,969
|
|
Tổng nợ
|
10,872,177,624
|
12,273,490,407
|
13,663,840,016
|
14,177,129,757
|
|
Vốn chủ sở hữu
|
23,833,130,607
|
25,492,773,265
|
24,108,432,855
|
26,375,559,178
|
|
Xem đầy đủ
|
- Chỉ số tài chính
- Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính
Trước
Sau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch kinh doanh
TrướcSau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.