MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

IDP

 Công ty cổ phần Sữa Quốc tế (UpCOM)

Công ty cổ phần Sữa Quốc tế - IDP
Được thành lập năm 2004, Công ty cổ phần sữa quốc tế (IDP) có trụ sở và nhà máy chế biến các sản phẩm sữa đặt tại hai địa danh có nguồn nguyên liệu lớn của nước ta. Nhà máy sữa Chương Mỹ cách trung tâm thủ đô Hà Nội 25 Km về phía tây. Và nhà máy Sữa Ba Vì tại xã Tản Lĩnh, Huyện Ba Vì, Hà Nội đã đi vào hoạt động từ đầu năm 2010.
Cập nhật:
14:15 Thứ 3, 23/04/2024
249
  0 (0%)
Khối lượng
0.0
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    249
  • Giá trần
    286.3
  • Giá sàn
    211.7
  • Giá mở cửa
    249
  • Giá cao nhất
    0
  • Giá thấp nhất
    0
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    86.65 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên: 07/01/2021
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 50.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 58,945,472
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 11/03/2024: Phát hành cho CBCNV 00
- 19/01/2024: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 85%
- 28/08/2023: Phát hành riêng lẻ 00
- 18/05/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 45%
- 25/10/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 24/05/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 40%
- 19/07/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 50%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    14.65
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    14.65
  •        P/E :
    17.00
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    60.94
  •        P/B:
    4.45
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    20
  • KLCP đang niêm yết:
    61,350,472
  • KLCP đang lưu hành:
    61,804,472
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    15,389.31
(*) Số liệu EPS tính tới Quý IV năm 2023 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 4- 2022 Quý 1- 2023 Quý 3- 2023 Quý 4- 2023 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 1,420,165,401 1,578,717,737 1,650,788,783 2,013,099,344
Giá vốn hàng bán 1,027,608,716 970,331,235 967,382,127 950,177,567
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 644,141,269 606,462,124 678,806,023 726,614,631
Lợi nhuận tài chính 12,487,753 9,607,419 17,951,226 46,140,138
Lợi nhuận khác -426,384 2,773,874 983,373 -17,280,298
Tổng lợi nhuận trước thuế 150,920,938 276,454,672 323,824,737 260,724,369
Lợi nhuận sau thuế 165,728,928 218,158,336 255,398,711 186,371,251
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 165,728,928 218,158,336 255,398,711 186,371,251
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 2,675,925,774 2,774,168,906 3,359,075,747 3,572,958,755
Tổng tài sản 3,834,089,422 3,953,311,518 4,872,561,719 5,288,261,911
Nợ ngắn hạn 1,978,383,737 1,879,447,497 1,943,998,319 2,182,256,766
Tổng nợ 2,026,911,888 1,927,975,648 2,024,363,876 2,253,692,817
Vốn chủ sở hữu 1,807,177,534 2,025,335,870 2,848,197,843 3,034,569,094
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
  • Tổng tài sản
  • LN ròng
  • ROA (%)
  • Vốn chủ sở hữu
  • LN ròng
  • ROE (%)
  • Tổng thu
  • LN ròng
  • Tỷ suất LN ròng (%)
  • DThu thuần
  • LN gộp
  • Tỷ suất LN gộp (%)
  • Tổng tài sản
  • Tổng nợ
  • Nợ/tài sản (%)
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.