MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

HVA

 Công ty cổ phần Đầu tư HVA (UpCOM)

Công ty cổ phần Đầu tư HVA - HVA
Công ty cổ phần đầu tư HVA (High Value Asset) được thành lập ngày 19 tháng 05 năm 2010. Với sứ mệnh tạo ra và vun đắp tiềm năng tăng trưởng to lớn cho nhà đầu tư, xây dựng giá trị thương hiệu bền vững và nâng tầm tài sản của công ty, HVA tự hào là đơn vị dẫn đầu về lĩnh vực tư vấn tài chính, quản lý doanh nghiệp và đầu tư hiệu quả. Qua nhiều năm hình thành và phát triển, HVA chính thức trở thành Công ty Đại chúng và niêm yết giao dịch trên sàn chứng khoán vào Tháng 03/2015.
Cập nhật:
14:15 T2, 22/07/2024
6.90
  0.4 (6.15%)
Khối lượng
44,200
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    6.5
  • Giá trần
    7.4
  • Giá sàn
    5.6
  • Giá mở cửa
    6.8
  • Giá cao nhất
    6.9
  • Giá thấp nhất
    6.5
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    24.71 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Chi tiết
Giao dịch đầu tiên tại HNX:30/07/2015
Với Khối lượng (cp):5,000,000
Giá đóng cửa trong ngày (nghìn đồng):7.7
Ngày giao dịch cuối cùng:09/03/2020
Ngày giao dịch đầu tiên: 17/03/2020
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 0.8
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 5,650,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 07/12/2021: Phát hành riêng lẻ 00
- 15/12/2015: Phát hành cho CBCNV 00
- 07/12/2015: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 8%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    0.00
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    0.00
  •        P/E :
    -1,716.42
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    10.25
  •        P/B:
    0.67
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    93,532
  • KLCP đang niêm yết:
    13,650,000
  • KLCP đang lưu hành:
    13,650,000
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    94.19
(*) Số liệu EPS tính tới Quý I năm 2024 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 3- 2023 Quý 4- 2023 Quý 1- 2024 Quý 2- 2024 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 130,122,836 178,819 291,187
Giá vốn hàng bán 129,732,033 165,625 211,549
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 390,803 13,194 79,638
Lợi nhuận tài chính 6,440 265,374 371 851,006
Lợi nhuận khác -4,436 61,192 -2,923
Tổng lợi nhuận trước thuế -228,695 -419,801 -231,842 466,202
Lợi nhuận sau thuế -228,695 -334,341 -231,842 418,745
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ -206,576 -334,341 -231,842 418,745
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 71,608,852 60,706,639 10,368,540 90,658,057
Tổng tài sản 177,197,855 140,706,639 140,383,578 140,726,535
Nợ ngắn hạn 16,046,759 496,128 404,909 329,121
Tổng nợ 16,046,759 496,128 404,909 329,121
Vốn chủ sở hữu 161,151,097 140,210,511 139,978,669 140,397,414
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.