MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

DBW

 Công ty Cổ phần Cấp nước Điện Biên

Logo Công ty Cổ phần Cấp nước Điện Biên - DBW>
Công ty Cổ phần cấp nước Điện Biên, trước đây là Đội xây lắp đường nước tại Thị xã Lai Châu phục vụ cho nhu cầu sinh hoạt và phát triển chủ yếu của Thị xã Lai Châu. Ngày 24/6/2009 doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh chính thức chuyển thành công ty TNHH một thành viên 100% vốn nhà nước với tên gọi Công ty TNHH Xây cấp nước Điện Biên (nay là Công ty Cổ phần Cấp nước Điện Biên).
Cập nhật:
14:15 Thứ 2, 26/12/2022
10
  0 (0%)
Khối lượng
0.0
  • Giá tham chiếu
    10
  • Giá trần
    14
  • Giá sàn
    6
  • Giá mở cửa
    10
  • Giá cao nhất
    0
  • Giá thấp nhất
    0
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    49.00 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Chi tiết
Giao dịch đầu tiên tại UPCOM:09/01/2017
Với Khối lượng (cp):39,320,100
Giá đóng cửa trong ngày (nghìn đồng):10.0
Ngày giao dịch cuối cùng:27/12/2022
Ngày giao dịch đầu tiên: 09/01/2017
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 0.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu:
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 12/08/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 0.066%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    0.04
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    0.04
  •        P/E :
    259.40
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    11.65
  •        P/B:
    0.86
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    n/a
  • KLCP đang niêm yết:
    39,320,100
  • KLCP đang lưu hành:
    39,320,100
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    393.20
(*) Số liệu EPS tính tới Quý III năm 2022 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 4- 2021 Quý 1- 2022 Quý 2- 2022 Quý 3- 2022 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu thuần về BH và cung cấp DV 15,088,332 24,034,032 15,249,996 15,534,757
Giá vốn hàng bán 12,226,541 21,422,309 11,962,275 12,067,867
Lợi nhuận gộp về BH và cung cấp DV 2,861,792 2,611,724 3,287,720 3,466,890
Lợi nhuận tài chính -54,594 -195,361 -308,898 -116,333
Lợi nhuận khác 57,895 -150,120 -241,543
Tổng lợi nhuận trước thuế 856,466 108,305 273,399 717,054
Lợi nhuận sau thuế 685,173 86,644 218,720 525,334
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 685,173 86,644 218,720 525,334
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 23,852,295 30,591,901 33,506,931 22,415,669
Tổng tài sản 508,849,027 509,681,007 477,129,218 476,316,149
Nợ ngắn hạn 41,965,617 44,093,131 11,176,831 11,116,029
Tổng nợ 51,443,630 52,188,966 19,418,457 18,080,055
Vốn chủ sở hữu 457,405,397 457,492,041 457,710,760 458,236,095
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
  • Tổng tài sản
  • LN ròng
  • ROA (%)
  • Vốn chủ sở hữu
  • LN ròng
  • ROE (%)
  • Tổng thu
  • LN ròng
  • Tỷ suất LN ròng (%)
  • DThu thuần
  • LN gộp
  • Tỷ suất LN gộp (%)
  • Tổng tài sản
  • Tổng nợ
  • Nợ/tài sản (%)
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.