MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

BSR

 Công ty Cổ phần Lọc Hóa dầu Bình Sơn (UpCOM)

CTCP Lọc Hóa dầu Bình Sơn - BSR
Công ty Cổ phần Lọc Hóa Dầu Bình Sơn (BSR) là đơn vị thành viên của Tập đoàn Dầu khí Việt Nam được giao trách nhiệm tiếp nhận, quản lý, vận hành sản xuất kinh doanh Nhà máy lọc dầu Dung Quất, giữ vai trò tiên phong và đặt nền móng cho sự phát triển ngành công nghiệp lọc hóa dầu VN.
Cập nhật:
14:15 T6, 23/08/2024
24.00
  -0.2 (-0.83%)
Khối lượng
6,921,981
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    24.2
  • Giá trần
    27.8
  • Giá sàn
    20.6
  • Giá mở cửa
    24.2
  • Giá cao nhất
    24.3
  • Giá thấp nhất
    23.8
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    500
  • GT Mua
    0.05 (Tỷ)
  • GT Bán
    0.04 (Tỷ)
  • Room còn lại
    613.09 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên: 01/03/2018
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 31.3
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 241,427,969
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 22/08/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 7%
- 26/07/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 3%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    2.40
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    2.40
  •        P/E :
    9.99
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    18.32
  •        P/B:
    1.31
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    10,439,523
  • KLCP đang niêm yết:
    244,119,369
  • KLCP đang lưu hành:
    3,100,499,616
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    74,411.99
(*) Số liệu EPS tính tới Quý II năm 2024 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 3- 2023 Quý 4- 2023 Quý 1- 2024 Quý 2- 2024 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 37,755,693,648 41,932,747,446 30,689,342,319 24,428,608,017
Giá vốn hàng bán 33,925,168,601 39,404,042,832 29,433,738,640 23,930,400,616
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 3,830,525,047 2,528,704,613 1,255,603,679 498,207,401
Lợi nhuận tài chính 101,007,673 608,284,317 264,254,911 607,742,610
Lợi nhuận khác 1,909,256 8,272,536 10,652,486 4,363,812
Tổng lợi nhuận trước thuế 3,620,433,431 2,546,231,139 1,271,379,145 840,232,086
Lợi nhuận sau thuế 3,235,304,304 2,268,867,776 1,115,449,983 768,546,212
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 3,260,330,768 2,279,145,204 1,143,819,691 767,747,438
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 70,494,555,004 68,545,916,278 56,709,949,480 68,566,808,720
Tổng tài sản 88,917,628,315 86,453,428,358 74,986,549,126 86,243,473,235
Nợ ngắn hạn 33,150,703,022 28,438,528,198 16,063,051,806 28,547,260,308
Tổng nợ 34,049,871,196 29,322,432,231 16,946,081,997 29,419,882,706
Vốn chủ sở hữu 54,867,757,118 57,130,996,127 58,040,467,130 56,823,590,529
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.