MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

BII

 Công ty cổ phần Đầu tư và Phát triển Công nghiệp Bảo Thư (UpCOM)

CTCP Đầu tư và Phát triển Công nghiệp Bảo Thư - BIDICO - BII
CTCP Đầu tư và Phát triển Công nghiệp Bảo Thư được thành lập ngày 29/05/2008. Năm 2014, chính thức niêm yết cổ phiếu trên Sở GDCK Hà Nội với mã chứng khoán là BII. Năm 2021, công ty đánh dấu bước đột phát trong chiến lược phát triển khi lựa chọn BĐS làm ngành nghề kinh doanh cốt lõi với 3 mảng chính là BĐS Công nghiệp, BĐS Dân dụng và BĐS Đô thị. BII chú trọng nâng cao hàm lượng công nghệ số trong các sản phẩm BĐS qua việc liên kết với các công ty có công nghệ lõi giúp gia tăng giá trị BĐS (BĐS thông minh - smart living, thanh toán thông minh - smart payment, năng lượng xanh…).
Đưa cp vào diện cảnh báo từ 13.7.2023 do TCĐKGD chưa họp ĐHĐCĐ TN 2023.
Cập nhật:
14:15 Thứ 6, 19/04/2024
0.8
  0 (0%)
Khối lượng
1,506,371
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    0.8
  • Giá trần
    0.9
  • Giá sàn
    0.7
  • Giá mở cửa
    0.7
  • Giá cao nhất
    0.9
  • Giá thấp nhất
    0.7
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    0.00 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Chi tiết
Giao dịch đầu tiên tại HNX:22/09/2014
Với Khối lượng (cp):32,800,000
Giá đóng cửa trong ngày (nghìn đồng):13.8
Ngày giao dịch cuối cùng:17/05/2023
Ngày giao dịch đầu tiên: 31/05/2023
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 0.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 57,680,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 05/08/2015: Bán ưu đãi, tỷ lệ 66%
                           Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 10%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    -0.21
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    -0.21
  •        P/E :
    -3.80
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    8.07
  •        P/B:
    0.09
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    86,220
  • KLCP đang niêm yết:
    57,680,000
  • KLCP đang lưu hành:
    57,680,000
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    46.14
(*) Tổng LNST 4Q âm hoặc chưa đủ số liệu tính | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 1- 2023 Quý 2- 2023 Quý 3- 2023 Quý 4- 2023 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Lợi nhuận tài chính -1,466,395 -1,427,878 -1,427,881 -1,427,885
Tổng lợi nhuận trước thuế -3,796,940 -3,534,640 -2,742,355 -2,436,861
Lợi nhuận sau thuế -3,796,940 -3,534,640 -2,742,355 -2,436,861
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ -3,758,006 -3,457,718 -2,627,445 -2,283,982
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 409,837,233 410,005,086 413,207,431 412,479,644
Tổng tài sản 974,077,478 973,830,310 976,569,294 975,409,054
Nợ ngắn hạn 437,854,547 440,686,157 445,739,548 446,588,197
Tổng nợ 454,804,395 458,063,920 463,367,611 464,643,850
Vốn chủ sở hữu 519,273,083 515,766,390 513,201,683 510,765,204
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
  • Tổng tài sản
  • LN ròng
  • ROA (%)
  • Vốn chủ sở hữu
  • LN ròng
  • ROE (%)
  • Tổng thu
  • LN ròng
  • Tỷ suất LN ròng (%)
  • DThu thuần
  • LN gộp
  • Tỷ suất LN gộp (%)
  • Tổng tài sản
  • Tổng nợ
  • Nợ/tài sản (%)
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.