MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

TVT

 Tổng Công ty Việt Thắng - CTCP (HOSE)

Tổng Công ty Việt Thắng - CTCP - VICOTEX - TVT
Tổng công ty Việt Thắng, đơn vị thành viên của Tập Đoàn dệt may Việt nam, nguyên trước năm 1975 là hãng dệt Việt Mỹ kỹ nghệ dệt sợi công ty (VIMYTEX), được xây dựng năm 1960, đưa vào hoạt động từ năm 1962 do một số nhà tư bản trong nước và nước ngoài góp vốn chuyên sản xuất : Sợi, Dệt và In Nhuộm hoàn tất.
Cập nhật:
15:15 Thứ 6, 26/04/2024
16.75
  0 (0%)
Khối lượng
0.0
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    16.75
  • Giá trần
    17.9
  • Giá sàn
    15.6
  • Giá mở cửa
    0
  • Giá cao nhất
    16.75
  • Giá thấp nhất
    16.75
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    0.00 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên: 17/07/2017
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 32.5
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 21,000,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 13/06/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 25%
- 23/09/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 25%
- 14/06/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 17%
- 31/03/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 25%
- 19/06/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 100%
- 04/04/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 25%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    0.55
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    0.55
  •        P/E :
    30.67
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    24.48
  •        P/B:
    0.61
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    5,100
  • KLCP đang niêm yết:
    21,000,000
  • KLCP đang lưu hành:
    21,000,000
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    351.75
(*) Số liệu EPS tính tới Quý I năm 2024 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 2- 2023 Quý 3- 2023 Quý 4- 2023 Quý 1- 2024 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 399,729,966 511,682,907 388,596,293 419,194,341
Giá vốn hàng bán 371,732,928 478,829,921 343,465,346 376,095,939
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 27,680,395 32,663,601 44,831,533 43,098,402
Lợi nhuận tài chính -2,775,930 -7,696,010 -6,724,176 -7,448,497
Lợi nhuận khác 208,220 425,182 1,807,372 287,677
Tổng lợi nhuận trước thuế 1,621,626 4,044,460 8,153,632 2,864,954
Lợi nhuận sau thuế 1,020,286 2,581,396 6,268,310 1,181,001
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 552,905 2,850,193 5,145,272 1,795,947
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 893,321,944 947,288,857 974,824,031 867,770,861
Tổng tài sản 1,295,836,351 1,406,509,403 1,457,265,017 1,332,298,457
Nợ ngắn hạn 697,089,068 770,899,536 776,317,069 653,124,716
Tổng nợ 729,490,421 837,373,001 881,942,630 755,251,548
Vốn chủ sở hữu 566,345,931 569,136,402 575,322,387 577,046,909
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
  • Tổng tài sản
  • LN ròng
  • ROA (%)
  • Vốn chủ sở hữu
  • LN ròng
  • ROE (%)
  • Tổng thu
  • LN ròng
  • Tỷ suất LN ròng (%)
  • DThu thuần
  • LN gộp
  • Tỷ suất LN gộp (%)
  • Tổng tài sản
  • Tổng nợ
  • Nợ/tài sản (%)
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.