Thông tin giao dịch
PC1
Công ty Cổ phần Tập đoàn PC1 (HOSE)
Công ty cổ phần Tập đoàn PC1 được thành lập vào ngày 02/03/1963, trải qua gần 60 năm xây dựng và phát triển, từ nhiệm vụ trọng tâm ban đầu là xây lắp các công trình truyền tải điện quốc gia, Công ty cổ phần Tập đoàn PC1 hiện nay đã chứng tỏ năng lực của mình không chỉ trong lĩnh vực xây lắp điện mà còn mở rộng sang lĩnh vực SXCN, đầu tư năng lượng, đầu tư bất động sản, tư vấn và dịch vụ.
Công ty liên tiếp nhiều năm nằm trong TOP 500 doanh nghiệp lớn nhất Việt Nam, TOP 500 doanh nghiệp có lợi nhuận tốt nhất Việt Nam, TOP 50 doanh nghiệp Việt Nam xuất sắc, TOP 50 doanh nghiệp niêm yết tốt nhất Việt Nam với quy mô hơn 20 đơn vị thành viên và doanh thu trên 6.000 tỷ đồng.
Cập nhật:
15:15 T3, 15/10/2024
27.50
-0.2 (-0.72%)
Đóng cửa
-
Giá tham chiếu
27.7
-
Giá trần
29.6
-
Giá sàn
25.8
-
Giá mở cửa
27.7
-
Giá cao nhất
27.9
-
Giá thấp nhất
27.5
-
Đơn vị giá: 1000 VNĐ
-
-
-
KLGD ròng
-49,800
-
GT Mua
0.09 (Tỷ)
-
GT Bán
1.47 (Tỷ)
-
Room còn lại
36.50
(%)
1 ngày
1 tháng
3 tháng
6 tháng
1 năm
3 năm
Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên:
16/11/2016
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng):
43.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu:
75,262,914
Hồ sơ công ty
Chỉ tiêu
Trước Sau
|
Quý 3- 2023
|
Quý 4- 2023
|
Quý 1- 2024
|
Quý 2- 2024
|
Tăng trưởng
|
Doanh thu bán hàng và CCDV
|
2,220,330,695
|
2,605,228,520
|
2,164,822,178
|
3,090,767,499
|
|
Giá vốn hàng bán
|
1,685,999,957
|
2,155,976,259
|
1,726,240,316
|
2,621,999,683
|
|
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV
|
534,330,738
|
449,252,261
|
438,581,862
|
468,767,816
|
|
Lợi nhuận tài chính
|
-281,686,025
|
-157,020,765
|
-225,997,131
|
-216,954,035
|
|
Lợi nhuận khác
|
-3,335,775
|
-3,897,523
|
-27,807
|
-2,344,504
|
|
Tổng lợi nhuận trước thuế
|
140,190,879
|
156,246,913
|
157,326,928
|
94,992,523
|
|
Lợi nhuận sau thuế
|
100,683,425
|
137,467,189
|
129,080,311
|
74,641,778
|
|
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ
|
63,628,957
|
70,874,610
|
80,551,086
|
62,210,437
|
|
Xem đầy đủ
|
- Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
- Lãi gộp từ HĐ tài chính
- Lãi gộp từ HĐ khác
|
|
|
|
|
tỷ đồng |
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn
|
6,237,185,671
|
6,845,022,483
|
7,156,771,114
|
8,314,469,118
|
|
Tổng tài sản
|
19,805,638,813
|
20,224,903,861
|
20,414,554,444
|
21,451,565,774
|
|
Nợ ngắn hạn
|
4,195,775,348
|
4,708,675,052
|
5,014,129,606
|
5,856,004,541
|
|
Tổng nợ
|
12,669,506,269
|
12,957,496,500
|
13,059,873,005
|
14,037,493,904
|
|
Vốn chủ sở hữu
|
7,136,132,544
|
7,267,407,361
|
7,354,681,438
|
7,414,071,870
|
|
Xem đầy đủ
|
- Chỉ số tài chính
- Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính
Trước
Sau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch kinh doanh
TrướcSau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.