MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

KHG

 Công ty Cổ phần Tập đoàn Khải Hoàn Land (HOSE)

CTCP Tập đoàn Khải Hoàn Land - KHG
Với tốc độ tăng trưởng nhanh chóng trong thời gian qua, KHG khẳng định vị thế là nhà phát triển dự án và môi giới bất động sản uy tín hàng đầu cả nước, đứng đầu thị trường phía Nam; đồng thời là đối tác chiến lược của nhiều chủ đầu tư danh tiếng trên thị trường như Vingroup, GS E&C, Masterise Homes, Lotte Group,... Gần đây nhất, KHG trở thành đơn vị hợp tác phát triển, tiếp thị và phân phối độc quyền tất cả các dự án mang thương hiệu T&T trên toàn quốc. Việc kết hợp và ứng dụng hiệu quả công nghệ vào bán hàng cũng là thế mạnh lớn của Khải Hoàn Land. Hiện công ty có hơn 30 chi nhánh qui mô tập trung với hơn 5311 nhân sự giàu kinh nghiệm và đang được tiếp tục mở rộng từ Nam ra Bắc. Hơn thế, với quỹ đất dồi dào, KHG tiếp tục phát huy lợi thế, nâng cao vai trò là chủ đầu tư và nhà phát triển các phân khúc BĐS cao cấp.
Cập nhật:
15:15 T4, 11/12/2024
5.79
  -0.1 (-1.7%)
Khối lượng
5,411,100
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    5.89
  • Giá trần
    6.3
  • Giá sàn
    5.48
  • Giá mở cửa
    5.89
  • Giá cao nhất
    5.92
  • Giá thấp nhất
    5.71
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    -63,100
  • GT Mua
    1.14 (Tỷ)
  • GT Bán
    1.53 (Tỷ)
  • Room còn lại
    47.52 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Chi tiết
Giao dịch đầu tiên tại HNX:19/07/2021
Với Khối lượng (cp):174,817,547
Giá đóng cửa trong ngày (nghìn đồng):19.5
Ngày giao dịch cuối cùng:27/08/2021
Ngày giao dịch đầu tiên: 19/07/2021
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 0.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 174,817,547
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 05/11/2022: Phát hành cho CBCNV 00
- 21/04/2022: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 29%
                           Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 10%
- 30/11/2021: Phát hành riêng lẻ 00
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    0.11
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    0.11
  •        P/E :
    52.95
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    11.56
  •        P/B:
    0.50
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    5,194,670
  • KLCP đang niêm yết:
    449,435,205
  • KLCP đang lưu hành:
    449,435,205
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    2,602.23
(*) Số liệu EPS tính tới Quý III năm 2024 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 4- 2023 Quý 1- 2024 Quý 2- 2024 Quý 3- 2024 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 33,065,220 36,729,603 90,211,847 69,013,380
Giá vốn hàng bán 18,098,794 31,252,488 80,867,235 54,334,576
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 13,280,044 5,477,115 9,344,612 14,678,803
Lợi nhuận tài chính 23,011,576 30,733,300 32,108,584 32,682,599
Lợi nhuận khác -369,853 -49,398 166,564 -5,381,288
Tổng lợi nhuận trước thuế 11,326,480 16,234,520 20,665,795 18,871,166
Lợi nhuận sau thuế 7,418,204 12,951,553 16,480,023 14,229,861
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 7,418,204 12,951,553 16,480,023 14,229,861
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 1,524,832,516 1,780,635,988 1,456,336,248 1,521,962,110
Tổng tài sản 6,500,733,764 6,308,751,914 6,331,044,613 6,390,861,041
Nợ ngắn hạn 996,413,456 889,992,349 645,805,025 691,391,592
Tổng nợ 1,237,013,456 1,130,592,349 1,136,405,025 1,181,991,592
Vốn chủ sở hữu 5,263,720,308 5,178,159,565 5,194,639,588 5,208,869,449
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.