Thông tin giao dịch
KHG
Công ty Cổ phần Tập đoàn Khải Hoàn Land (HOSE)
Với tốc độ tăng trưởng nhanh chóng trong thời gian qua, KHG khẳng định vị thế là nhà phát triển dự án và môi giới bất động sản uy tín hàng đầu cả nước, đứng đầu thị trường phía Nam; đồng thời là đối tác chiến lược của nhiều chủ đầu tư danh tiếng trên thị trường như Vingroup, GS E&C, Masterise Homes, Lotte Group,... Gần đây nhất, KHG trở thành đơn vị hợp tác phát triển, tiếp thị và phân phối độc quyền tất cả các dự án mang thương hiệu T&T trên toàn quốc. Việc kết hợp và ứng dụng hiệu quả công nghệ vào bán hàng cũng là thế mạnh lớn của Khải Hoàn Land. Hiện công ty có hơn 30 chi nhánh qui mô tập trung với hơn 5311 nhân sự giàu kinh nghiệm và đang được tiếp tục mở rộng từ Nam ra Bắc. Hơn thế, với quỹ đất dồi dào, KHG tiếp tục phát huy lợi thế, nâng cao vai trò là chủ đầu tư và nhà phát triển các phân khúc BĐS cao cấp.
Cập nhật:
15:15 T2, 14/10/2024
5.19
0 (0%)
Đóng cửa
-
Giá tham chiếu
5.19
-
Giá trần
5.55
-
Giá sàn
4.83
-
Giá mở cửa
5.21
-
Giá cao nhất
5.22
-
Giá thấp nhất
5.17
-
Đơn vị giá: 1000 VNĐ
-
-
-
KLGD ròng
-48,500
-
GT Mua
0 (Tỷ)
-
GT Bán
0.25 (Tỷ)
-
Room còn lại
0.00
(%)
1 ngày
1 tháng
3 tháng
6 tháng
1 năm
3 năm
Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Chi tiết
Giao dịch đầu tiên tại HNX: | 19/07/2021 |
Với Khối lượng (cp): | 174,817,547 |
Giá đóng cửa trong ngày (nghìn đồng): | 19.5 |
Ngày giao dịch cuối cùng: | 27/08/2021 |
Ngày giao dịch đầu tiên:
19/07/2021
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng):
0.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu:
174,817,547
Hồ sơ công ty
Chỉ tiêu
Trước Sau
|
Quý 3- 2023
|
Quý 4- 2023
|
Quý 1- 2024
|
Quý 2- 2024
|
Tăng trưởng
|
Doanh thu bán hàng và CCDV
|
119,159,545
|
33,065,220
|
36,729,603
|
90,211,847
|
|
Giá vốn hàng bán
|
65,922,881
|
18,098,794
|
31,252,488
|
80,867,235
|
|
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV
|
11,256,127
|
13,280,044
|
5,477,115
|
9,344,612
|
|
Lợi nhuận tài chính
|
25,782,174
|
23,011,576
|
30,733,300
|
32,108,584
|
|
Lợi nhuận khác
|
-60,313
|
-369,853
|
-49,398
|
166,564
|
|
Tổng lợi nhuận trước thuế
|
15,439,176
|
11,326,480
|
16,234,520
|
20,665,795
|
|
Lợi nhuận sau thuế
|
12,294,361
|
7,418,204
|
12,951,553
|
16,480,023
|
|
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ
|
12,294,361
|
7,418,204
|
12,951,553
|
16,480,023
|
|
Xem đầy đủ
|
- Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
- Lãi gộp từ HĐ tài chính
- Lãi gộp từ HĐ khác
|
|
|
|
|
tỷ đồng |
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn
|
2,180,090,358
|
1,524,832,516
|
1,780,635,988
|
1,456,336,248
|
|
Tổng tài sản
|
6,961,946,555
|
6,500,733,764
|
6,308,751,914
|
6,331,044,613
|
|
Nợ ngắn hạn
|
1,465,046,692
|
996,413,456
|
889,992,349
|
645,805,025
|
|
Tổng nợ
|
1,705,646,692
|
1,237,013,456
|
1,130,592,349
|
1,136,405,025
|
|
Vốn chủ sở hữu
|
5,256,299,863
|
5,263,720,308
|
5,178,159,565
|
5,194,639,588
|
|
Xem đầy đủ
|
- Chỉ số tài chính
- Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính
Trước
Sau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch kinh doanh
TrướcSau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.