MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

ABR

 Công ty Cổ phần Đầu tư Nhãn hiệu Việt (HOSE)

CTCP Đầu tư Nhãn hiệu Việt - VIET BRAND - ABR
Tiền thân của công ty cổ phần đầu tư Nhãn Hiệu Việt (VietBrand) là công ty cổ phần chế biến gỗ Kiến An (KienAn Wood).KienAn Wood được thành lập vào năm 2012 trên cơ sở là xí nghiệp sản xuất gỗ Kiến An- Gia Lai với lĩnh vực kinh doanh chính là sản xuất đồ gỗ đa năng. Đến năm 2012 công ty mở rộng quy mô sản xuất và địa bàn hoạt động qua các tỉnh Miền Đông Nam Bộ nên Xưởng gỗ đổi sang mô hình hoạt động là Công ty Cổ phần.Sau một thời gian hoạt động, Công ty phát triển đa lĩnh vực: Đồ gỗ, nội thất, nội thất đa năng, thời trang dệt may, giày da, bán lẻ ...
Cập nhật:
15:15 Thứ 3, 28/11/2023
13.7
  -0.2 (-1.44%)
Khối lượng
3,900
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    13.9
  • Giá trần
    14.85
  • Giá sàn
    12.95
  • Giá mở cửa
    13.9
  • Giá cao nhất
    13.9
  • Giá thấp nhất
    13.6
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    51.36 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Chi tiết
Giao dịch đầu tiên tại UPCOM:11/06/2018
Với Khối lượng (cp):3,000,000
Giá đóng cửa trong ngày (nghìn đồng):10.5
Ngày giao dịch cuối cùng:21/02/2022
Ngày giao dịch đầu tiên: 02/03/2022
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 20.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 20,000,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 13/11/2019: Phát hành riêng lẻ 00
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    1.96
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    1.96
  •        P/E :
    6.98
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    15.77
  •        P/B:
    0.87
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    2,730
  • KLCP đang niêm yết:
    20,000,000
  • KLCP đang lưu hành:
    20,000,000
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    274.00
(*) Số liệu EPS tính tới Quý IV năm 2022 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 4- 2022 Quý 1- 2023 Quý 2- 2023 Quý 3- 2023 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 28,715,704 28,049,830 19,888,511 6,350,133
Giá vốn hàng bán 12,640,635 14,047,154 11,729,852 479,124
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 16,075,069 14,002,676 8,158,659 5,871,009
Lợi nhuận tài chính 3,045,665 3,946,355 5,712,110 5,951,256
Lợi nhuận khác 101,751 115,333 11,390,253 -44,598
Tổng lợi nhuận trước thuế 12,196,400 11,776,125 19,632,992 7,630,510
Lợi nhuận sau thuế 9,120,172 9,039,551 15,351,781 5,753,276
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 9,120,172 9,039,551 15,351,781 5,753,276
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 197,271,942 186,355,093 203,144,825 178,213,412
Tổng tài sản 373,492,093 358,248,765 396,751,997 379,945,209
Nợ ngắn hạn 84,055,351 57,325,631 62,222,681 45,909,735
Tổng nợ 88,653,403 64,053,304 87,204,754 64,644,690
Vốn chủ sở hữu 284,838,690 294,195,462 309,547,243 315,300,519
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
  • Tổng tài sản
  • LN ròng
  • ROA (%)
  • Vốn chủ sở hữu
  • LN ròng
  • ROE (%)
  • Tổng thu
  • LN ròng
  • Tỷ suất LN ròng (%)
  • DThu thuần
  • LN gộp
  • Tỷ suất LN gộp (%)
  • Tổng tài sản
  • Tổng nợ
  • Nợ/tài sản (%)
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.