MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

SRF

 Công ty Cổ phần SEAREFICO (HOSE)

Công ty Cổ phần SEAREFICO - SRF
Ngày 18/11/1977, tiền thân của công ty là Xưởng cơ khí Phú Lâm được thành lập. 01/04/1993, Công ty Kỹ nghệ Lạnh (SEAREFICO) được thành lập theo Quyết định số 95/TS/QĐTC. Từ tháng 11/1996 Bộ Thủy sản ra quyết định sáp nhập Xí nghiệp Cơ Điện Lạnh Đà Nẵng (SEAREE) thuộc Công ty Thủy sản Miền trung (Seaprodex Danang) vào Công ty Kỹ nghệ Lạnh trực thuộc Tổng công ty Thủy sản Việt Nam. Năm 1999, Công ty Kỹ nghệ Lạnh được cổ phần hóa
Chuyển CP từ diện kiểm soát sang diện hạn chế giao dịch từ 27.5.2024
Cập nhật:
09:39 T3, 19/11/2024
8.39
  0 (0%)
Khối lượng
0.0
Đang giao dịch
  • Giá tham chiếu
    8.39
  • Giá trần
    8.97
  • Giá sàn
    7.81
  • Giá mở cửa
    0
  • Giá cao nhất
    8.39
  • Giá thấp nhất
    8.39
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KL Mua
    0
  • KL Bán
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    0.00 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên: 21/10/2009
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 42.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 8,020,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 06/09/2021: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 10%
- 15/05/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 8%
- 19/12/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 7%
- 21/05/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 8%
- 22/02/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 7%
- 27/04/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 8%
- 25/09/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 7%
- 19/06/2017: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 33.33%
- 04/05/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 12%
- 14/10/2016: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 8%
- 14/04/2016: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 13/10/2015: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 06/05/2015: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 7%
- 24/09/2014: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 16/05/2014: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 50%
- 19/03/2014: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 12.5%
- 16/10/2013: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 100%
- 05/09/2013: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 15/04/2013: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 05/01/2012: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 03/10/2011: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 25/05/2011: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 30%
- 19/05/2010: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 25%
- 22/12/2009: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 7%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    -0.01
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    -0.01
  •        P/E :
    -561.20
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    10.19
  •        P/B:
    0.65
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    5,630
  • KLCP đang niêm yết:
    35,566,780
  • KLCP đang lưu hành:
    33,786,780
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    283.47
(*) Tổng LNST 4Q âm hoặc chưa đủ số liệu tính | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 4- 2023 Quý 1- 2024 Quý 2- 2024 Quý 3- 2024 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 471,143,716 271,033,467 227,300,245 196,739,247
Giá vốn hàng bán 433,845,480 254,530,321 203,014,923 178,806,257
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 37,298,235 16,503,146 24,285,322 17,932,990
Lợi nhuận tài chính -15,053,357 -6,570,427 -7,270,578 -6,822,005
Lợi nhuận khác 1,838,557 7,209,401 1,144,080 3,041,287
Tổng lợi nhuận trước thuế 143,485 2,100,746 1,006,218 1,472,203
Lợi nhuận sau thuế -864,047 636,708 21,189 900,356
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ -1,019,013 531,041 -340,477 328,841
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 1,367,333,122 1,230,678,168 1,240,999,774 1,286,175,011
Tổng tài sản 1,739,111,405 1,598,069,788 1,618,962,235 1,662,017,967
Nợ ngắn hạn 1,254,103,409 1,090,343,538 1,094,481,092 1,141,934,177
Tổng nợ 1,307,682,425 1,167,004,100 1,183,675,693 1,225,900,216
Vốn chủ sở hữu 431,428,981 431,065,688 435,286,541 436,117,751
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.