MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

VBC

 Công ty Cổ phần Nhựa Bao bì Vinh (HNX)

Công ty Cổ phần Nhựa - Bao bì Vinh - VBC
Công ty Cổ phần Nhựa - Bao bì Vinh tiền thân là Nhà máy Nhựa Bao bì thuộc Công ty Hợp tác kinh tế - Quân khu 4, được thành lập theo ngày 31 tháng 8 năm 1996. Ngày 04/02/2010, cổ phiếu của Công ty được chấp thuận niêm yết tại Sở giao dịch chứng khoán HN với mã VBC. Ngành nghề kinh doanh: sản xuất, mua bán bao bì xi măng, bao bì PP, PE và các sản phẩm bằng nhữa; mua bán vật tư, nguyên liệu thiết bị sản xuất bao bì...
Cập nhật:
15:15 Thứ 6, 01/12/2023
18.1
  0 (0%)
Khối lượng
0.0
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    18.1
  • Giá trần
    20
  • Giá sàn
    16.4
  • Giá mở cửa
    18.2
  • Giá cao nhất
    18.1
  • Giá thấp nhất
    18.1
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    47.09 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên: 17/03/2010
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 40.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 1,898,364
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 27/06/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 18%
- 09/06/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 18%
- 29/06/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 18%
- 30/05/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 12%
- 17/05/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 06/07/2017: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 150%
                           Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 50%
- 25/05/2016: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 70%
- 18/05/2015: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 50%
- 09/04/2014: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 50%
- 16/04/2013: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 08/01/2013: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 13/04/2010: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    3.70
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    3.70
  •        P/E :
    4.89
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    20.17
  •        P/B:
    0.90
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    260
  • KLCP đang niêm yết:
    7,499,972
  • KLCP đang lưu hành:
    7,499,960
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    135.75
(*) Số liệu EPS tính tới Quý III năm 2022 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 4- 2022 Quý 1- 2023 Quý 2- 2023 Quý 3- 2023 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 253,538,288 201,220,246 228,549,472 212,333,916
Giá vốn hàng bán 226,119,938 180,693,617 204,924,272 191,013,170
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 26,763,343 20,526,629 23,360,121 21,320,746
Lợi nhuận tài chính -4,899,568 -2,708,659 -2,894,165 -1,974,768
Lợi nhuận khác -129,683 55,246 -82,874 -92,277
Tổng lợi nhuận trước thuế 9,044,795 8,084,802 9,628,179 9,310,683
Lợi nhuận sau thuế 6,236,033 6,489,472 7,646,160 7,414,587
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 6,236,033 6,489,472 7,646,160 7,414,587
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 371,253,832 383,883,096 357,278,150 317,795,315
Tổng tài sản 459,482,346 467,493,066 440,942,612 398,144,054
Nợ ngắn hạn 305,248,306 307,649,409 294,794,240 245,465,438
Tổng nợ 309,295,749 310,816,996 297,070,070 246,856,926
Vốn chủ sở hữu 150,186,598 156,676,070 143,872,542 151,287,129
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
  • Tổng tài sản
  • LN ròng
  • ROA (%)
  • Vốn chủ sở hữu
  • LN ròng
  • ROE (%)
  • Tổng thu
  • LN ròng
  • Tỷ suất LN ròng (%)
  • DThu thuần
  • LN gộp
  • Tỷ suất LN gộp (%)
  • Tổng tài sản
  • Tổng nợ
  • Nợ/tài sản (%)
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.