MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

THT

 Công ty cổ phần Than Hà Tu - Vinacomin (HNX)

Công ty cổ phần Than Hà Tu - Vinacomin - THT
Công ty than Hà Tu ( Nay là Công ty cổ phần than Hà Tu) được giao tiếp quản năm 1955, được chính thức thành lập từ 01/08/1960, trở thành đơn vị thành viên Tổng Công ty than Việt Nam kể từ 06/05/1996. Ngành nghề kinh doanh: khai thác chế biến kinh doanh than và các loại khoáng sản; xây dựng các công trình mỏ, công nghiệp, dân dụng; chế tạo sửa chữa gia công thiết bị mỏ; vận tải đường thủy đường bộ đường sắt...
Cập nhật:
15:15 Thứ 6, 29/09/2023
12.8
  0.1 (0.79%)
Khối lượng
6,400
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    12.7
  • Giá trần
    13.9
  • Giá sàn
    11.5
  • Giá mở cửa
    12.8
  • Giá cao nhất
    12.9
  • Giá thấp nhất
    12.6
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    30.50 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên: 24/10/2008
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 22.5
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 9,100,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 05/06/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 7%
- 09/06/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 12%
- 29/06/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 9%
- 18/06/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 30/05/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 8%
- 27/06/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 7%
- 27/06/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 6%
- 07/06/2016: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
                           Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 100:80
- 05/06/2015: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 13%
- 14/05/2014: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 13%
- 29/05/2013: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 07/05/2012: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 30%
                           Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 2:1
- 26/05/2011: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 11/06/2010: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 15/05/2009: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 2%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    2,733.53
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    2,733.53
  •        P/E :
    4.68
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    15.32
  • (**) Hệ số beta:
    0.98
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    46,786
  • KLCP đang niêm yết:
    24,569,052
  • KLCP đang lưu hành:
    24,569,052
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    314.48
(*) Số liệu EPS tính tới Quý III năm 2022 | Xem cách tính
(**) Hệ số beta tính với dữ liệu 100 phiên | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 3- 2022 Quý 4- 2022 Quý 1- 2023 Quý 2- 2023 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 862,043,223 1,275,822,612 903,991,418 1,367,540,819
Giá vốn hàng bán 828,640,837 1,188,473,185 859,232,924 1,302,628,572
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 33,402,386 87,349,428 44,758,494 64,912,248
Lợi nhuận tài chính -5,511,116 -6,812,926 -5,450,957 -2,346,797
Lợi nhuận khác -1,440,851 1,019,955 4,136,724 -1,615,221
Tổng lợi nhuận trước thuế 7,122,481 57,025,548 20,642,635 35,047,709
Lợi nhuận sau thuế 5,697,985 44,948,227 16,514,108 28,038,167
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 5,697,985 44,948,227 16,514,108 28,038,167
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 349,299,411 798,855,599 679,187,191 1,162,564,930
Tổng tài sản 1,239,915,485 1,582,737,282 1,418,707,761 1,827,907,989
Nợ ngắn hạn 659,901,594 962,865,629 881,323,280 1,381,606,158
Tổng nợ 934,937,420 1,232,810,991 1,048,843,661 1,451,450,000
Vốn chủ sở hữu 304,978,064 349,926,291 369,864,100 376,457,989
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
  • Tổng tài sản
  • LN ròng
  • ROA (%)
  • Vốn chủ sở hữu
  • LN ròng
  • ROE (%)
  • Tổng thu
  • LN ròng
  • Tỷ suất LN ròng (%)
  • DThu thuần
  • LN gộp
  • Tỷ suất LN gộp (%)
  • Tổng tài sản
  • Tổng nợ
  • Nợ/tài sản (%)
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được CafeF tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.