Bảng giá điện tử
Danh mục đầu tư
Thoát
Đổi mật khẩu
MỚI NHẤT!
Đọc nhanh >>
XÃ HỘI
CHỨNG KHOÁN
BẤT ĐỘNG SẢN
DOANH NGHIỆP
NGÂN HÀNG
TÀI CHÍNH QUỐC TẾ
VĨ MÔ
KINH TẾ SỐ
THỊ TRƯỜNG
SỐNG
LIFESTYLE
Tin tức
Xã hội
Doanh nghiệp
Kinh tế vĩ mô
Tài chính - Chứng khoán
Chứng khoán
Tài chính ngân hàng
Tài chính quốc tế
Bất động sản
Tin tức
Dự án
Bản đồ dự án
Khác
Hàng hóa nguyên liệu
Sống
Lifestyle
CHỦ ĐỀ NÓNG
Xu hướng dòng tiền những tháng cuối năm
CarsTalk
BỀN BỈ CHẤT THÉP
Magazine
Top 200
Dữ liệu
Thông tin giao dịch
CafeF.vn
>
Dữ liệu
NAG
Công ty cổ phần Tập đoàn Nagakawa (HNX)
Cổ phiếu
được
giao dịch ký quỹ theo Thông báo ngày 07/07/2023 của HNX
Tập đoàn Nagakawa – Tiền thân là Công ty liên doanh Nagakawa Việt Nam, tên giao dịch NAGAKAWA VIETNAM JOINT VENTURE COMPANY. Được thành lập từ năm 2002, Tập đoàn Nagakawa là tập đoàn kinh tế tư nhân đa ngành, hoạt động trong lĩnh vực điện lạnh, gia dụng và thiết bị nhà bếp cao cấp thương hiệu Nagakawa. Gần 20 năm hình thành và phát triển, với định hướng “lấy khách hàng làm trung tâm”, Tập đoàn Nagakawa luôn nỗ lực phát triển sản phẩm có chất lượng nhất, với mức giá hợp lý nhất, mang lại sự an tâm trọn vẹn cho người tiêu dùng, góp phần nâng tầm cuộc sống mỗi gia đình Việt.
DANH HIỆU, GIẢI THƯỞNG
Cập nhật:
15:15 Thứ 6, 01/12/2023
9.2
0 (0%)
Khối lượng
55,700
Đóng cửa
Giá tham chiếu
9.2
Giá trần
10.2
Giá sàn
8.4
Giá mở cửa
9.2
Giá cao nhất
9.3
Giá thấp nhất
9.1
Đơn vị giá: 1000 VNĐ
Giao dịch NĐTNN
KLGD ròng
0
GT Mua
0 (Tỷ)
GT Bán
0 (Tỷ)
Room còn lại
48.44 (%)
1 ngày
1 tháng
3 tháng
6 tháng
1 năm
3 năm
Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Xem đồ thị kỹ thuật
Ngày giao dịch đầu tiên:
22/09/2009
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng):
29.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu:
10,000,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
-
15/09/2023
: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
-
20/09/2022
: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 3.26%
-
15/06/2022
: Bán ưu đãi, tỷ lệ 100%
-
21/09/2021
: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 5%
-
15/09/2020
: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
-
27/09/2019
: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 7%
-
20/08/2018
: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
-
13/07/2017
: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
-
15/08/2016
: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 3%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
(*)
EPS cơ bản
(nghìn đồng):
0.94
EPS pha loãng
(nghìn đồng):
0.94
P/E :
9.77
Giá trị sổ sách /cp
(nghìn đồng):
12.06
P/B:
0.73
KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
94,214
KLCP đang niêm yết:
31,646,541
KLCP đang lưu hành:
31,646,539
Vốn hóa thị trường
(tỷ đồng):
291.15
(*) Số liệu EPS tính tới Quý III năm 2022 |
Xem cách tính
Tra cứu dữ liệu lịch sử
Tra cứu GD cổ đông lớn & cổ đông nội bộ
Báo lỗi dữ liệu
Xem tất cả
Tin tức - Sự kiện
NAG: Bổ nhiệm ông Lê Hồng Việt giữ chức Người phụ trách quản trị kiêm Thư ký công ty từ ngày 2.11.2023
(07/11/2023 00:00)
NAG: Nghị quyết v/v Góp vốn thành lập Công ty và cử người đại diện quản lý phần vốn góp
(03/11/2023 00:00)
NAG: Bổ nhiệm bà Trịnh Thị Phượng giữ chức Kế toán trưởng từ ngày 02.10.2023
(06/10/2023 00:00)
NAG: 15.9.2023, ngày GDKHQ trả cổ tức bằng tiền mặt (500 đ/cp)
(13/09/2023 00:00)
NAG: Giải trình chênh lệch LNST của BCTC bán niên năm 2023 với BCTC bán niên năm 2022
(11/09/2023 00:00)
NAG: Báo cáo tài chính của đơn vị cấp trên giữa niên độ năm 2023
(31/08/2023 00:00)
<< Trước
Sau >>
Lọc tin
:
Tất cả
|
Trả cổ tức - Chốt quyền
|
Tình hình SXKD & Phân tích khác
|
Tăng vốn - Cổ phiếu quỹ
|
GD cổ đông lớn & Cổ đông nội bộ
|
Thay đổi nhân sự
Hồ sơ công ty
Thông tin tài chính
Thông tin cơ bản
Ban lãnh đạo và sở hữu
Cty con & liên kết
Tải BCTC
Theo quý
|
Theo năm
|
Lũy kế 6 tháng
(1.000 VNĐ)
Chỉ tiêu
Trước
Sau
Quý 4- 2022
Quý 1- 2023
Quý 2- 2023
Quý 3- 2023
Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh
(1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV
490,741,885
537,333,562
655,287,404
402,883,795
Giá vốn hàng bán
428,486,634
473,978,900
547,925,734
345,168,100
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV
60,810,421
59,447,162
103,740,619
53,293,243
Lợi nhuận tài chính
-12,350,689
-16,101,556
-20,842,573
-15,402,868
Lợi nhuận khác
4,547,111
-198,188
1,335,199
-815,201
Tổng lợi nhuận trước thuế
5,480,217
9,098,316
16,937,203
6,407,301
Lợi nhuận sau thuế
4,045,553
9,745,910
10,410,859
4,840,987
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ
5,666,478
7,246,803
11,659,909
5,228,056
Xem đầy đủ
Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
Lãi gộp từ HĐ tài chính
Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản
(1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn
1,327,223,258
1,381,641,032
1,451,538,728
1,443,700,495
Tổng tài sản
1,490,767,035
1,552,858,381
1,645,017,062
1,636,134,905
Nợ ngắn hạn
1,095,650,394
1,147,143,525
1,230,364,751
1,233,064,769
Tổng nợ
1,097,796,692
1,149,324,700
1,232,545,926
1,235,376,733
Vốn chủ sở hữu
392,970,343
403,533,681
412,471,136
400,758,172
Xem đầy đủ
Chỉ số tài chính
Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính
Trước
Sau
EPS (nghìn đồng)
BV (nghìn đồng)
P/E
ROA (%)
ROE (%)
ROS (%)
GOS (%)
DAR (%)
Kế hoạch kinh doanh
Trước
Sau
Tổng doanh thu
Lợi nhuận trước thuế
Lợi nhuận sau thuế
Tỷ lệ cổ tức bằng tiền
Tỷ lệ cổ tức bằng cổ phiếu
Tăng vốn (%)
Đánh giá hiệu quả
4 quý gần nhất
|
4 năm gần nhất
|
Lũy kế 6 tháng
Tổng tài sản
LN ròng
ROA (%)
Vốn chủ sở hữu
LN ròng
ROE (%)
Tổng thu
LN ròng
Tỷ suất LN ròng (%)
DThu thuần
LN gộp
Tỷ suất LN gộp (%)
Tổng tài sản
Tổng nợ
Nợ/tài sản (%)
Đơn vị: tỷ đồng
TIN TỨC NỘI BỘ
ẢNH & VIDEO
Dây chuyền sản xuất may mặc hiện đại
Đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2019
Dây chuyền sản xuất điều hòa quạt đứng hiện đại
Hội nghị khách hàng Trái tim và Ngọn lửa năm 2017
Hội nghị Nhà phân phối chiến lược ngành Gia dụng 2019
Hội nghị Nhà phân phối ưu tú 2019
Lễ chào cờ sáng thứ 2 hàng tuần của tập thể công nhân viên nhà máy
Lễ kỷ niệm 15 năm Nagakawa
Lễ ra mắt Công ty Cổ phần Điện tử Nagakawa
Lễ ra mắt Tập đoàn Nagakawa
Lễ ra mắt website Thương Mại Điện Tử shopnagakawa
Nagakawa được vinh danh Sản phẩm Thương hiệu Chất lượng cao năm 2018
Nagakawa tài trợ Quỹ học bổng Vừ A Dính
Nagakawa Việt Nam chính thức niêm yết trên sàn giao dịch chứng khoán Hà Nội vào năm 2009
Nhà máy Nagakawa tại Vĩnh Phúc
Sản phẩm điều hòa thương hiệu Nagakawa
Sự kiện ra mắt sản phẩm mới ĐỘT PHÁ CÔNG NGHỆ KIẾN TẠO TƯƠNG LAI năm 2019
Tập đoàn cùng tham quan đền Hùng
Tập thể nhân viên nhiệt huyết đồng hành cùng nhà máy Nagakawa
Tổng Giám đốc Nguyễn Đức Khả phát biểu tại lễ ra mắt Tập đoàn
Trụ sở nhà máy Nagakawa tại Vĩnh Phúc
Tập đoàn Nagakawa được vinh danh trong Top 500 Doanh nghiệp tăng trưởng nhanh nhất Việt Nam năm 2019
Ngày 22/7/2020, Tập đoàn bổ nhiệm bà Nguyễn Thị Huyền Thương giữ chức vụ Tổng giám đốc Tập đoan.
Chiến dịch ra mắt điều hòa 'Vượt kỳ vọng - Thỏa ước mong"
Chương trình khai xuân đầu năm 2021
Giải chạy Nagakawa cúp Bắc Ninh lần thứ XXV - 2021
Hàng loạt những công nghệ hiện đại
Nagakawa - 18 năm Gắn kết yêu thương
Đội ngũ công nhân chuyên chú làm việc
Đội ngũ công nhân chuyên chú làm việc
<
>
Lịch sử GD
TK Đặt lệnh
NĐTNN
Ngày
Thay đổi giá
KL khớp lệnh
Tổng GTGD
30/11
9.2
-0.10 (-1.08%)
34,102
314,559
29/11
9.3
-0.10 (-1.06%)
76,343
710,624
28/11
9.4
-0.10 (-1.05%)
59,900
561,640
27/11
9.5
0.00 (0.00%)
42,700
403,190
24/11
9.5
0.00 (0.00%)
112,800
1,061,190
23/11
9.5
0.00 (0.00%)
48,806
461,228
22/11
9.5
0.00 (0.00%)
78,321
739,870
21/11
9.5
-0.10 (-1.04%)
164,000
1,549,540
20/11
9.6
0.00 (0.00%)
130,158
1,233,547
17/11
9.6
0.00 (0.00%)
195,013
1,849,414
Xem tất cả
Đơn vị GTGD: 1000 VNĐ
KẾ HOẠCH KINH DOANH NĂM 2023
Doanh thu
2,100 tỷ
Lợi nhuận trước thuế
N/A
Lợi nhuận sau thuế
35 tỷ
Cổ tức bằng tiền mặt
5 - 10 %
Cổ tức bằng cổ phiếu
N/A
Dự kiến tăng vốn lên
N/A
Xem chi tiết
Chi tiết phương án kinh doanh năm 2023
IR NEWSLETTER
Download IR NEWSLETTER
Download PRESENTATION
CTY CÙNG NGÀNH
Hàng tiêu dùng / Điện tử gia dụng
Mã CK
Sàn
Giá
EPS
P/E
VBH
Upcom
13.20
(+0.00%)
0.5
27.4
VTB
HSX
9.65
(-1.93%)
1.8
5.3
<
1
>
Trang 1/1
EPS tương đương
P/E tương đương
Mã
Sàn
EPS
Giá
P/E
Vốn hóa TT (Tỷ đồng)
AAA
HSX
0.9
9.1
10.0
4,549.1
ASG
HSX
0.8
22.5
28.3
2,103.2
CIG
HSX
0.6
6.8
10.8
256.1
CRC
HSX
0.7
5.7
8.7
214.5
CTF
HSX
0.9
29.1
32.7
1,520.5
DAT
HSX
0.8
9.2
11.5
1,007.0
DQC
HSX
0.8
15.3
18.7
657.3
DTA
HSX
0.8
5.2
6.9
166.5
DTT
HSX
0.9
21.9
23.8
108.0
GEX
HSX
0.9
21.8
25.5
20,691.3
<
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
>
Trang 1/20 (Tổng số 198 công ty)
(EPS +/-0.5)
(PE +/-1.0)
(*) Lưu ý:
Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.
Theo Trí thức trẻ
12/2/2023 12:17:50 PM
Chủ tịch HĐQT
12/1/2023 12:17:51 PM
Giá cổ phiếu
9.2
12/1/2023 12:17:51 PM
Giá cổ phiếu
9.2
11/30/2023 12:17:51 PM
Kết quả KD: Giá vốn hàng bán
345,168,100,232 VNĐ (quí 3/2023)